Pseudopostega lobata là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae. Nó được miêu tả bởi Donald R. Davis và Jonas R. Stonis, 2007.[1] It is probably a common, widespread neotropical species, now reported miền trung America from Belize to Costa Rica, with two records từ miền bắc Argentina.

Pseudopostega lobata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Opostegidae
Phân họ (subfamilia)Oposteginae
Chi (genus)Pseudopostega
Loài (species)P. lobata
Danh pháp hai phần
Pseudopostega lobata
D.R.Davis & J.R. Stonis, 2007

Chiều dài cánh trước là 2–2.4 mm. miền trung America, cá thể trưởng thành được ghi nhận over much of the year từ tháng 1 đến tháng 8 và tháng 10, with only tháng 11 reported for Argentina.

Chú thích

sửa
  1. ^ “A Revision of the New World Plant-Mining Moths of the Family Opostegidae (Lepidoptera: Nepticuloidea)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

sửa