Quasipaa
Quasipaa là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 8 loài và 88% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Quasipaa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dicroglossidae |
Chi (genus) | Quasipaa Dubois, 1992 |
Loài điển hình | |
Rana boulengeri Günther, 1889 |
Các loài
sửaChi này có 11 loài:[2]
- Quasipaa acanthophora Dubois and Ohler, 2009
- Quasipaa boulengeri (Günther, 1889)
- Quasipaa courtoisi (Angel, 1922)
- Quasipaa delacouri (Angel, 1928)
- Quasipaa exilispinosa (Liu and Hu, 1975)
- Quasipaa fasciculispina (Inger, 1970)
- Quasipaa jiulongensis (Huang and Liu, 1985)
- Quasipaa shini (Ahl, 1930)
- Quasipaa spinosa (David, 1875)
- Quasipaa verrucospinosa (Bourret, 1937)
- Quasipaa yei (Chen, Qu, and Jiang, 2002)
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênfrost