Rhinolophus monoceros
loài động vật có vú
Rhinolophus monoceros là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1905.[1]
Rhinolophus monoceros | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Rhinolophidae |
Chi (genus) | Rhinolophus |
Loài (species) | R. monoceros |
Danh pháp hai phần | |
Rhinolophus monoceros (K. Andersen, 1905)[1] |
Chú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rhinolophus monoceros”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa