Rhodeus
Rhodeus là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae. Chúng là những loài cá chép có kích thước cỡ nhỏ và trung bình.
Rhodeus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Phân họ (subfamilia) | Acheilognathinae |
Chi (genus) | Rhodeus Agassiz, 1832 |
Loài điển hình | |
Rhodeus amarus Bloch, 1782 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Đặc điểm sửa
Chi cá này có tất cả có 22 loài, phần lớn chúng được tìm thấy ở châu Á nhưng có hai loài được tìm thấy ở châu Âu (Rhodeus amarus và Rhodeus meridionalis). Chúng là những loài cá có vòng đời ngắn, chúng chỉ sống khoảng 5 năm, kích cỡ lớn nhất của chúng khoảng 11 cm. Chúng là những loài ăn tạp, có thể ăn cả cây cỏ và động vật không xương[1].
Các loài sửa
Có 23 loài được ghi nhận trong chi này
- Rhodeus albomarginatus F. Li & R. Arai, 2014 [2]
- Rhodeus amarus Bloch, 1782
- Rhodeus amurensis Vronsky, 1967
- Rhodeus atremius D. S. Jordan & W. F. Thompson, 1914
- Rhodeus colchicus Bogutskaya & Komlev, 2001
- Rhodeus fangi C. P. Miao, 1934
- Rhodeus haradai R. Arai, N. Suzuki & S. C. Shen, 1990
- Rhodeus laoensis Kottelat, A. Doi & Musikasinthorn, 1998
- Rhodeus lighti H. W. Wu, 1931
- Rhodeus meridionalis S. L. Karaman, 1924
- Rhodeus monguonensis G. L. Li, 1989
- Rhodeus notatus Nichols, 1929
- Rhodeus ocellatus Kner, 1866 - cá bướm chấm.
- Rhodeus pseudosericeus R. Arai, S. R. Jeon & Ueda, 2001
- Rhodeus rheinardti Tirant, 1883
- Rhodeus sciosemus D. S. Jordan & W. F. Thompson, 1914
- Rhodeus sericeus Pallas, 1776
- Rhodeus shitaiensis F. Li & R. Arai, 2011
- Rhodeus sinensis Günther, 1868
- Rhodeus smithii Regan, 1908
- Rhodeus spinalis Ōshima, 1926 - cá bướm gai.
- Rhodeus suigensis T. Mori, 1935
- Rhodeus uyekii T. Mori, 1935
Chú thích sửa
- ^ Barnes, B. O.; Kanter, A. E.; Klawans, A. H. (1936). “Bitterling Ovipositor Lengthening Produced By Adrenal Extracts”. Science. AAAS. 84 (2179): 310. doi:10.1126/science.84.2179.310-a. PMID 17837041. Chú thích có tham số trống không rõ:
|quotes=
(trợ giúp) - ^ Li, F. & Arai, R. (2014): Rhodeus albomarginatus, a new bitterling (Teleostei: Cyprinidae: Acheilognathinae) from China. Zootaxa, 3790 (1): 165–176.
Tham khảo sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rhodeus. |
- Chisholm, Hugh biên tập (1911). Encyclopædia Britannica. 4 (ấn bản 11). Cambridge University Press. tr. 13, 14. .
- http://fisc.er.usgs.gov/Carp_ID/html/rhodeus_sericeus.html Lưu trữ 2008-08-21 tại Wayback Machine
- MacMillan, D. (2007). Fish Histology. Springer. tr. 1.