Rhodomyrtus obovata
loài thực vật
Rhodomyrtus obovata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được C.T.White miêu tả khoa học đầu tiên năm 1951.[1]
Rhodomyrtus obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Rhodomyrtus |
Loài (species) | R. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Rhodomyrtus obovata C.T.White, 1951 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Rhodomyrtus obovata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Rhodomyrtus obovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rhodomyrtus obovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rhodomyrtus obovata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.