Rhynchonycteris naso
Rhynchonycteris naso là một loài động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi. Loài này được Wied-Neuwied mô tả năm 1820.[2]
Rhynchonycteris naso | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Emballonuridae |
Chi (genus) | Rhynchonycteris Peters, 1867 |
Loài (species) | R. naso |
Tính đa dạng | |
1 species | |
Danh pháp hai phần | |
Rhynchonycteris naso (Wied-Neuwied, 1820) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Vespertilio naso |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Chiroptera Specialist Group (1996). “Rhynchonycteris naso”. Sách Đỏ IUCN. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp) - ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rhynchonycteris naso”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Rhynchonycteris naso tại Wikimedia Commons