Robsonius rabori
Robsonius rabori là một loài chim trong họ Locustellidae[1], nhưng trước đây từng xếp trong họ Pellorneidae.[2]
Robsonius rabori | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Passeri |
Phân thứ bộ (infraordo) | Passerida |
Liên họ (superfamilia) | Sylvioidea |
Họ (familia) | Locustellidae |
Chi (genus) | Robsonius |
Loài (species) | R. rabori |
Danh pháp hai phần | |
Robsonius rabori (Rand, 1960) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Napothera rabori |
Loài này phân bố tại bắc và trung Luzon, Philippines.
Chú thích
sửa- ^ Oliveros C.H., S. Reddy, R.G. Moyle (2012), The phylogenetic position of some Philippine "babblers" spans the muscicapoid and sylvioid bird radiations, Mol. Phylogenet. Evol. 65, 799-804.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.