Rytidosperma davyi
loài thực vật
Rytidosperma davyi là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (C.E.Hubb.) Cope miêu tả khoa học lần đầu tiên vào năm 1999.[1]
Rytidosperma davyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Rytidosperma |
Loài (species) | R. davyi |
Danh pháp hai phần | |
Rytidosperma davyi (C.E.Hubb.) Cope |
Mô tả
sửaĐây là cây bụi lâu năm cao tới 120 cm, mọc thẳng; phiến lá xoắn chặt, kích thước lên tới 65 cm × 2,5 mm (khi nở ra), nhẵn ở mặt dưới, có lông ngắn hoặc nhẵn ở mặt trên.
Phân bổ
sửaLoài cây này thường sống ở Malawi, Mozambique, Zimbabwe.[2]
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Rytidosperma davyi”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Rytidosperma davyi”. 5 tháng 2 năm 2024.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Rytidosperma davyi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rytidosperma davyi tại Wikispecies