Salles-Curan (tổng)
Tổng Salles-Curan | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Millau |
Xã | 4 |
Mã của tổng | 12 37 |
Thủ phủ | Salles-Curan |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Jean-Louis Grimal 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
2 569 người (1999) |
Diện tích | 19 964 ha = 199,64 km² |
Mật độ | 12,87 hab./km² |
Tổng Salles-Curan là một tổng thuộc tỉnh l'Aveyron trong vùng Occitanie.
Địa lý sửa
Tổng này được tổ chức xung quanh Salles-Curan ở quận Millau. Độ cao khu vực này dao động từ 260 m (Villefranche-de-Panat) đến 1 084 m (Salles-Curan) với độ cao trung bình 813 m.
Hành chính sửa
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2008-2014 | Jean-Louis Grimal | SE | |
2001-2008 | Pierre Raynal | DL | Thị trưởng Villefranche-de-Panat |
Các đơn vị trực thuộc sửa
Tổng Salles-Curan gồm 4 xã với dân số 2 569 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Alrance | 417 | 12430 | 12006 |
Salles-Curan | 1 088 | 12410 | 12253 |
Villefranche-de-Panat | 762 | 12430 | 12299 |
Curan | 302 | 12410 | 12307 |
Biến động dân số sửa
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 257 | 3 477 | 3 255 | 3 263 | 2 813 | 2 569 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |