Scapania hyperborea
loài thực vật
Scapania hyperborea là một loài rêu tản trong họ Scapaniaceae. Loài này được Jörg. miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1894.[1]
Scapania hyperborea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Scapaniaceae |
Chi (genus) | Scapania |
Loài (species) | S. hyperborea |
Danh pháp hai phần | |
Scapania hyperborea Jörg., 1894 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Scapania hyperborea”. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Scapania hyperborea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scapania hyperborea tại Wikispecies