Scapania maxima là một loài rêu trong họ Scapaniaceae. Loài này được Horik. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.[1]

Scapania maxima
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Scapaniaceae
Chi (genus)Scapania
Loài (species)S. maxima
Danh pháp hai phần
Scapania maxima
Horik., 1934

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Scapania maxima. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa