Serrata polynesiae
Serrata polynesiae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.[2]
Serrata polynesiae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Marginellidae |
Phân họ (subfamilia) | Marginellinae |
Chi (genus) | Serrata |
Loài (species) | S. polynesiae |
Danh pháp hai phần | |
Serrata polynesiae Wakefield, Boyer & McCleery, 2002[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Wakefield, Boyer & McCleery. 2002. Novapex 3 (4): 119-126. World Register of Marine Species, accessed ngày 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Serrata polynesiae Wakefield, Boyer & McCleery, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Serrata polynesiae tại Wikispecies