Sideroxylon foetidissimum
loài thực vật
Sideroxylon foetidissimum là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được Jacq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1760.[2]
Sideroxylon foetidissimum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Sideroxylon |
Loài (species) | S. foetidissimum |
Danh pháp hai phần | |
Sideroxylon foetidissimum Jacq. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ “Taxon: Sideroxylon foetidissimum Jacq”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 4 tháng 8 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Sideroxylon foetidissimum”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Sideroxylon foetidissimum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sideroxylon foetidissimum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sideroxylon foetidissimum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.