Sphaeradenia hamata
Sphaeradenia hamata là một loài thực vật có hoa trong họ Cyclanthaceae. Loài này được Harling miêu tả khoa học đầu tiên năm 1958.[1]
Sphaeradenia hamata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Pandanales |
Họ (familia) | Cyclanthaceae |
Chi (genus) | Sphaeradenia |
Loài (species) | S. hamata |
Danh pháp hai phần | |
Sphaeradenia hamata Harling, 1958 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Sphaeradenia hamata”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Sphaeradenia hamata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sphaeradenia hamata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sphaeradenia hamata”. International Plant Names Index.