Sturnira oporaphilum
loài động vật có vú
Sturnira oporaphilum là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Tschudi mô tả năm 1844.[3]
Sturnira oporaphilum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Sturnira |
Loài (species) | S. oporaphilum |
Danh pháp hai phần | |
Sturnira oporaphilum (Tschudi, 1844)[2] |
Chú thích
sửa- ^ Barquez, R. and Diaz, M. (2008). “Sturnira oporaphilum”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Tschudi, J. J. von (1844). Untersuchungen über die Fauna Peruana. 2. St. Gallen: Von Scheitlin und Zollikofer. tr. 64.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sturnira oporaphilum”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa