Sursassit là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là Mn2+2Al3(SiO4)(Si2O7)(OH)3. Nó được phát hiện năm 1926[4] ở Sursass (Oberhalbstein), Thụy Sĩ, và thường có mặt trong các tích tụ mangan bị biến chất.[5]

Sursassit
Thông tin chung
Thể loạikhoáng vật silicat
Công thức hóa họcMn2+2Al3(SiO4)(Si2O7)(OH)3[1]
Hệ tinh thểđơn tà
Nhận dạng
Màunâu-đỏ đến đỏ đồng
Dạng thường tinh thểchùm nho
Cát khairõng rang theo [101]
Độ cứng Mohs3
Ánhtơ, mờ
Màu vết vạchnâu-vàng
Tính trong mờtrong mờ
Mật độ3,256
Thuộc tính quanghai trục
Chiết suất1,73 – 1,76
Khúc xạ kép0,030
Đa sắcmạnh; X = Z = không màu đến vàng nhạt; Y = nâu vàng đậm.[2]
Tán sắcr > v
Tham chiếu[3]

Tham khảo sửa

  1. ^ Pierre Perroud. “SURSASSITE”. ATHENA MINERALOGY: Mineral Data. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ Sursassite details from Handbook of Mineralogy (PDF)
  3. ^ Webmineral data
  4. ^ Schweizerische mineralogische und petrographische Mitteilungen (1926), 6, 376-380.
  5. ^ Barthelmy, Dave. “Sursassite Mineral Data”. WebMineral. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2009.