Swertia bimaculata là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được (Siebold & Zucc.) Hook. f. & Thomson ex C.B. Clarke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1875.[1]

Swertia bimaculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Gentianaceae
Chi (genus)Swertia
Loài (species)S. bimaculata
Danh pháp hai phần
Swertia bimaculata
(Siebold & Zucc.) Hook. f. & Thomson ex C.B. Clarke, 1875

Chú thích sửa

  1. ^ The Plant List (2010). Swertia bimaculata. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa