Swertia punicea
loài thực vật
Swertia punicea là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Hemsl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1]
Swertia punicea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Swertia |
Loài (species) | S. punicea |
Danh pháp hai phần | |
Swertia punicea Hemsl., 1890 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Swertia punicea”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Swertia punicea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Swertia punicea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Swertia punicea”. International Plant Names Index.