Tabernaemontana coffeoides

loài thực vật

Tabernaemontana coffeoides là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Bojer ex A.DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]

Tabernaemontana coffeoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Tabernaemontana
Loài (species)T. coffeoides
Danh pháp hai phần
Tabernaemontana coffeoides
Bojer ex. A.DC.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Conopharyngia coffeoides (Bojer ex A.DC.) Summerh.
  • Ervatamia membranacea (A.DC.) Markgr.
  • Ervatamia methuenii Stapf & M.L.Green
  • Ervatamia modesta Baker & Stapf
  • Hazunta angustifolia Pichon
  • Hazunta coffeoides (Bojer ex A.DC.) Pichon
  • Hazunta costata Markgr.
  • Hazunta graciliflora Pichon
  • Hazunta membranacea (A.DC.) Pichon
  • Hazunta modesta (Baker) Pichon
  • Hazunta silicicola Pichon
  • Hazunta velutina Pichon
  • Tabernaemontana coffeifolia Bojer. ex Baker
  • Tabernaemontana divaricata Boivin ex Pichon
  • Tabernaemontana membranacea A.DC.
  • Tabernaemontana modesta Baker

Chú thích

sửa
  1. ^ Tabernaemontana coffeoides. The Plant List. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Tabernaemontana coffeoides. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa