Tên
|
Diện tích (km²) (2020)
|
Dân số (người) (2019)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Năm thành lập
|
Loại đô thị
|
Hành chính
|
Thành phố (1)
|
Tây Ninh
|
139,92
|
135.254
|
966,7
|
2013
|
Loại III
|
7 phường, 3 xã
|
Thị xã (2)
|
Hòa Thành
|
82,92
|
138.626
|
1.671,7
|
2020
|
Loại IV
|
4 phường, 4 xã
|
Trảng Bàng
|
340,14
|
179.494
|
527,7
|
2020
|
Loại IV
|
6 phường, 4 xã
|
Huyện (6)
|
Bến Cầu
|
264
|
70.397
|
296,4
|
1959
|
|
1 thị trấn, 8 xã
|
Châu Thành
|
580,94
|
141.822
|
244,1
|
1975
|
|
1 thị trấn, 14 xã
|
Dương Minh Châu
|
435,60
|
120.042
|
275,6
|
1989
|
|
1 thị trấn, 10 xã
|
Gò Dầu
|
260
|
153.904
|
592
|
1955
|
|
1 thị trấn, 8 xã
|
Tân Biên
|
861
|
102.991
|
119,6
|
1949
|
|
1 thị trấn, 9 xã
|
Tân Châu
|
1.103,20
|
153.799
|
123,1
|
1989
|
|
1 thị trấn, 11 xã
|
|