Thành viên:NguoiDungKhongDinhDanh/Danh sách bài đã dịch đè hoặc tạo mới sắp xếp theo thứ tự xuất bản
Đây là danh sách các bài viết tôi đã dịch đè hoặc tạo mới, sắp xếp theo thứ tự xuất bản vào không gian tên Chính.
Danh sách, chú thích và đánh giá
Thứ tự | Tên bài | Tỷ lệ dịch máy khi xuất bản | Chú thích | Đánh giá |
---|---|---|---|---|
1 | V. S. Ramachandran | 82% | Bài viết đầu tiên.
Nhà khoa học thần kinh. Một số thành tựu và nghiên cứu:
| |
2 | Amos Tversky | 78% | Nhà tâm lý học tiên phong khám phá thiên kiến nhận thức.
Một vài đóng góp cùng Daniel Kahneman:
| |
3 | Daniel Kahneman | 77% | Nhà tâm lý học tiên phong khám phá thiên kiến nhận thức.
Một vài đóng góp cùng Amos Tversky và những người khác:
| |
4 | Hiệu ứng mỏ neo | 78% | Thiên hướng bị ảnh hưởng bởi giá trị cho sẵn.
Một trong những khám phá của Amos Tversky và Daniel Kahneman. | |
5 | Danh sách nhà tâm lý học | 88% | Bài có tỷ lệ dịch máy lớn nhất do nội dung dịch được không nhiều.
Những người có đóng góp lớn cho ngành tâm lý học hiện đại. | |
6 | Thí nghiệm nhà tù Stanford | 78% | Bài viết tốt (uk) | Thí nghiệm chứng minh môi trường là tác nhân chính yếu của hành vi.
Không thể được tái hiện vì APA đã thay đổi Tiêu chuẩn Đạo đức. |
7 | The Three Christs of Ypsilanti | 73% | Tác phẩm kể lại chuyện ba người đàn ông cùng tự nhận mình là Chúa. | |
8 | Định luật Littlewood | 77% | Bài ngắn nhất.
Định luật cho rằng nếu một sự kiện có xác suất xảy ra là 1 phần triệu, sự kiện đó sẽ xảy ra mỗi tháng một lần. | |
9 | Ngụy biện con bạc | 76% | Niềm tin sai lầm vào xác suất xảy ra của sự kiện.
Có hệ quả tương phản với tính độc lập thống kê. | |
10 | Hiệu ứng chân lý ảo tưởng | 75% | Bài viết tốt (en) | Bài viết tốt tiềm năng.
Thiên hướng tin tưởng một điều được nhắc lại nhiều lần. Đóng vai trò quan trọng trong tuyên truyền chính trị và truyền thông. |
11 | Conatus | 76% | Bài viết chọn lọc (en, sv) | Bài chọn lọc tiềm năng.
Thuật ngữ khoa học, có ảnh hưởng lớn đến triết học, hoá học, vật lý học hiện đại. |
12 | Hiệu ứng Barnum | 69% | Bài viết tốt (en) | Một trong những bài dịch kém nhất.
Thiên hướng cả tin hơn khi nhận thức những đánh giá về bản thân. |
13 | Giả thuyết thế giới công bằng | 71% | Chất lượng dịch tạm ổn.
Niềm tin về nhân quả của con người. | |
14 | Throffer | 70% | Bài viết chọn lọc (en) | Bản dịch hoàn chỉnh đầu tiên từ en.wiki trên mọi phiên bản ngôn ngữ.
9 tiếng trong tổng thời gian dịch chỉ dành cho việc xem phim Bố già. Đề nghị + Đe doạ = Throffer. |
15 | Getting It: The Psychology of est | Bài viết chọn lọc (en) | ||
16 | Thú mỏ vịt Perry | 59% | Bài viết tốt (en) | Dịch từ bài viết tốt, nhưng không đáp ứng đủ tiêu chí nên không thể ứng cử.
Một trong những nhân vật nổi tiếng nhất của kênh Disney trong giai đoạn cuối thập kỷ thứ nhất của thiên niên kỷ III. |
17 | Thú mỏ vịt | 67% | Bài viết chọn lọc (ar, ca, de, en, es, fi, ko, nl, pl, pt)
Bài viết tốt (fr) |
Dịch từ bài viết chọn lọc, cần chỉnh sửa nội dung trước khi ứng cử.
Loài động vật có vú đẻ trứng bán thuỷ sinh đặc hữu của miền Đông Úc. |
18 | Googled: The End of the World as We Know It | 55% | Dịch nhanh trong 15 phút, với một lý do duy nhất là để DHN thấy công việc duyệt bài đỡ nhàm chán. | |
19 | Nhất vô sở hữu | 61% | Bài viết chọn lọc (en) | Nhạc phẩm có ảnh hưởng đến cả lịch sử phát triển của nhạc rock Trung Quốc và Sự kiện Thiên An Môn. |
20 | The Sirens and Ulysses | 57% | Bài viết chọn lọc (en) | Tác phẩm diễn hoạ cảnh Odysseus đối mặt với siren.
Cần dịch thơ. |
21 | Caroline Brady (nhà bác ngữ học) | 65% | Bài viết chọn lọc (en) | Nhà bác ngữ học, nghiên cứu chủ yếu về tác phẩm viết bằng tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ.
Cần duyệt lại chất lượng dịch. |
22 | Jean de Lattre de Tassigny | 54% | Bài viết tốt (en) | Thống chế Pháp. |
23 | Deep Blue | 65% | Bài viết tốt (en) | Chương trình cờ vua đầu tiên thắng được đương kim vô địch thế giới một trận tiêu chuẩn. |
... | Trung bình: 70,5% |