Thành viên:NhacNy2412/nháp/Quách Phú Thành

Từ 1990 đến 2000, trọng tâm sự nghiệp của Quách Phú Thành chủ yếu nằm ở mảng ca hát. Mặc dù anh vẫn tham gia một số bộ phim, nhưng vẫn chưa thoát khỏi hình ảnh thần tượng trong Tứ đại Thiên vương.[1]

Sau Thành Long, Quách Phú Thành người thứ hai giành được vị trí Ảnh đế 2 năm liên tiếp với "Ngã ba" vào năm 2005 và "Cha con" vào năm 2006.[2]

Năm 2015, 1 trong 14 giám khảo tại Giải thưởng điện ảnh châu Á lần thứ 9.[3]

Phim Hồng Kông

  • 1991 - Tân Thần điêu hiệp lữ (九一神鵰侠侣) - Ngân Hồ[1]
  • 1998 - Phong Vân hùng bá thiên hạ - Phong Vân[1]
  • Phụ tử - Chu Trường Minh[4]

Phim điện ảnh

Năm Phim Vai diễn Đạo diễn Nguồn
Tên Tên gốc
2020 Mạch lộ nhân 麥路人 Đổng Hạo Bác Hoàng Khánh Huân (zh) [5]
2021 Ngắt mạng 24 giờ 断网24小时 Gia Tuấn Hoàng Khánh Huân (zh) [6]
Cha ta là Vượng Tài 老爸是旺财 Lục Khả
Vị khách bí ẩn 秘密访客 Uông tiên sinh Trần Chính Đạo (en) [7]
CTB The White Storm 3 扫毒 3 Khâu Lễ Đào (en) [8]

Giải thưởng và đề cử

Năm Lễ trao giải Hạng mục Tác phẩm Kết quả Nguồn
Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông
1992 Giải Kim Tượng lần thứ 11 Nam diễn viên phụ xuất sắc Tân Thần điêu hiệp lữ Đề cử [9]
1999 Giải Kim Tượng lần thứ 18 Bài hát gốc cho phim xuất sắc Phong Vân hùng bá thiên hạ
2002 Giải Kim Tượng lần thứ 21 Hoa anh đào lãng mạn
2006 Giải Kim Tượng lần thứ 25 Nam diễn viên chính xuất sắc Ngã ba [10]
2007 Giải Kim Tượng lần thứ 26 Cha con [11]
2008 Giải Kim Tượng lần thứ 27 Thám tử C+ [12]
2010 Giải Kim Tượng lần thứ 29 Kẻ sát nhân [13]
2016 Giải Kim Tượng lần thứ 35 Đạp huyết tầm mai Đoạt giải [14]
2019 Giải Kim Tượng lần thứ 38 Phi vụ tiền giả Đề cử [15]
2020 Giải Kim Tượng lần thứ 39 Mạch lộ nhân [16]
Giải Kim Mã
2005 Giải Kim Mã lần thứ 42 Nam diễn viên chính xuất sắc Ngã ba Đoạt giải [17][18]
2006 Giải Kim Mã lần thứ 43 Cha con [19]
2007 Giải Kim Mã lần thứ 44 Thám tử C+ Đề cử [20][21]
2015 Giải Kim Mã lần thứ 52 Đạp huyết tầm mai [22]
Giải Kim Kê
2011 Giải Kim Kê lần thứ 28 Nam diễn viên chính xuất sắc Yêu nhất Đề cử [23]
Giải Hoa Đỉnh
2011 Giải Hoa Đỉnh lần thứ 5 Diễn viên Hoa Ngữ xuất sắc Kẻ sát nhân Đoạt giải [24]
Top 10 diễn viên được yêu thích Đề cử
2019 Giải Hoa Đỉnh lần thứ 25 Nam diễn viên chính xuất sắc Phi vụ tiền giả Đoạt giải [25]
Liên hoan phim, Lễ trao giải quốc nội
2007 Liên hoan phim quốc tế Thượng Hải lần thứ 10 Ngôi sao Hoa Ngữ được yêu thích Đoạt giải
Giải Kim Tử Kinh lần thứ 12 Nam diễn viên chính xuất sắc Cha con Đề cử
Giải thưởng Động lực Diễn xuất Đoạt giải
2006 Liên hoan phim Trường Xuân (en) lần thứ 8 Ngã ba Đoạt giải [26][27]
2012 Liên hoan phim Sinh viên Bắc Kinh lần thứ 19 Yêu nhất Đề cử [28]
Giải thưởng Hiệp hội Đạo diễn Trung Quốc lần thứ 3 [29]
2016 Giải thưởng Truyền thông Điện ảnh Hoa Ngữ (en) lần thứ 16 Đạp huyết tầm mai
Giải thưởng của Hiệp hội Đạo diễn Điện ảnh Hồng Kông Đoạt giải
2018 Liên hoan phim Quốc tế đảo Hải Nam lần thứ 1 Phi vụ tiền giả [30]
2019 Liên hoan phim Sinh viên Quảng Châu lần thứ 19 [31]
Liên hoan phim quốc tế
2011 Liên hoan phim quốc tế Rome (RIFF) Nam diễn viên chính xuất sắc Yêu nhất Đề cử [32]
2012 Liên hoan phim Trung Quốc New York lần thứ 3 Nghệ sĩ xuất sắc châu Á Đoạt giải [33][34]
2013 Liên hoan phim Trung Quốc quốc tế Viêng Chăn tại Vương quốc Anh Nam diễn viên chính xuất sắc Công lý thép [35]
Nhạc phim xuất sắc [36]
2015 Liên hoan phim Châu Á New York (en) lần thứ 14 Ngôi sao Châu Á Đạp huyết tầm mai [37]
2016 Liên hoan phim Trung Quốc Berlin lần thứ 1 Nam diễn viên chính xuất sắc [38]
2019 Giải thưởng điện ảnh châu Á lần thứ 13 Nam diễn viên chính xuất sắc Phi vụ tiền giả Đề cử [39]
Liên hoan phim Đông Á London (LEAFF) lần thứ 4 Mạch lộ nhân Đoạt giải
Khác
2016 Đêm hội gào thét (iQIYI Scream Night) 2017 Nam diễn viên điện ảnh Điệp vụ đối đầu 2 (寒战2) Đoạt giải

Điện Thị Kịch (Vô Tuyến Điện Thị)

Phim truyền hình

Năm Phim Vai Ghi chú
Tên gốc Tạm dịch
1987 成吉思汗 Thành Cát Tư Hãn (en) Nặc Ngạn
上海大風暴 Thượng Hải đại phong bạo Sĩ quan Nhật Bản Tập 8
鐳射青春 Lôi xạ thanh xuân Vũ công
1988 誓不低頭 Phán quyết cuối cùng Du Chi Phi
太平天國 Thái Bình Thiên Quốc Tần Nhật Cương
都市方程式 Phương trình đô thị Tống Khải Nguyên
飛躍霓裳 Mục tiêu cuối cùng Simon
1989 淘氣雙子星 Song Tử bướng bỉnh (en) Từ Dực (Đông Hoàn Tử)
俱乐部三明治 Câu lạc bộ sandwich Dương Tiểu Cường Tập 34
天涯歌女 Đời ca nữ (en) Vương Tuấn Tuấn [40]
1990 蜀山奇俠 Thục Sơn kỳ hiệp (en) Nghiêm Kim Thiền
午夜太陽 Mặt trời lúc nửa đêm Vương Tuyền Còn có tên "Đặc cảnh song hùng"
1991 我係黃飛鴻 Ta là Hoàng Phi Hồng Lương Cẩn
打工貴族之玻璃爛佬鞋 Quý tộc làm công Lâm Hữu Phát (Patrick)
1992 風之刀 Lạc Phong / Niếp Vân
愛情戀曲:這份情緣 A An
1994 烈火狂奔 Lâm Tuấn Huy
1996 Wars of Bribery Dương Đại Chí
2003 動感豪情 Cố Hạo Dân
2004 富豪海灣非凡情緣:霓裳戀曲 Aaron
赤沙印記@四葉草.2 Aaron

Điện ảnh

Ưu tiên tên phim gốc tại Hồng Kông:

Năm Tên phim Vai diễn Doanh thu (Đô la HK) Nguồn
1988 Thành thị đặc cảnh 城市特警 $4,076,927
1989 Chết chóc cận kề 飛越危牆 Ben Kwok $2,149,821
1990 Tây Hoàn đích cố sự 西環的故事 Lý Thiếu Vĩ $3,610,814
1991 表姐,妳玩嘢! Vi Gia Bảo $8,351,074
Hào môn dạ yến 豪門夜宴 Em trai Trương Quốc Vinh $21,921,687
五億探長雷洛傳II之父子情仇 Lôi Trọng Hiền $23,135,334
Tân Thần điêu hiệp lữ 九一神雕俠侶 Ngân hồ $20,476,495
1992 危險情人 Hoàng Gia Huy $3,819,056
機Boy小子之真假威龍 A Trung / Hắc báo $15,001,734
童黨之街頭霸王 Lam Tĩnh (Sam) $6,669,607
伴我縱橫 Lý Gia Hoa $7,775,386
逃學英雄傳 Ace $11,401,994
1993 千面天王 Ba tử $5,586,339
赤腳小子 Quan Phong Diệu $3,973,198
超級學校霸王 A Long (Ryu) $18,294,196
笑俠楚留香 Sở Lưu Hương $3,453,404
夏日情未了 A Hùng $2,221,778
天若有情II之天長地久 阿富 $9,146,116
1994 倫文敘老點柳先開 柳先開 $8,384,786
1995 仙樂飄飄 蝦佬/林Sir $7,597,254
1996 浪漫風暴 王學勤 (Ken) $11,611,563
1998 安娜馬德蓮娜 游永富 $7,805,160
風雲雄霸天下 步驚雲 $41,398,555
2000 公元2000 Peter Li $13,698,313
小親親 章戎 $8,623,474
雷霆戰警 唐忠誠 (Darren) $20,513,906
2001 芭拉芭拉櫻之花 王錦勝 $6,840,818
2003 1:99電影行動-等運到 外星人
2004 重案黐孖GUN 李耀庭 $1,603,003
柔道龍虎榜 皮褸 (Tony) $8,231,079
2005 三岔口 (电影) 孫兆仁 $6,349,209
2006 父子 (電影) 周長勝 $6,000,000
2007 C+偵探 陳探 $5,500,000
2008 四川汶川地震公益短片2008分之1:落地 父親
2009 殺人犯 (電影) 凌光 $11,697,556
風雲II (電影) 步驚雲 $15,390,000
Siêu nhí Astro 天馬博士
2010 全城戒備 Sunny $3,060,000
白銀帝國 康三爺
2011 B+偵探 陳探 $6,142,939
最爱 (2011电影) 趙得意
全球熱戀 Michael $682,536
2012 浮城 (電影) 布華泉 $1,223,556
寒戰 劉傑輝 (Sean) $42,819,043
2013 越来越好之村晚 謝德發
同謀 陳探 $9,726,469
聖誕玫瑰 (電影) 陳志天 $1,777,735
全民目擊 童濤
2014 西遊記之大鬧天宫 Ngưu Ma Vương $25,639,054
2015 道士下山 周西宇
踏血尋梅 臧文濠 (臧Sir) $9,284,210
2016 西遊記之孫悟空三打白骨精 Tôn Ngộ Không $15,643,992 [41]
夢想合伙人 (電影) 孟曉駿
寒戰II 劉傑輝 (Sean) $66,244,171 [42][43][44]
天亮之前 (電影) 高野
2017 破·局 高見翔
密戰 林翔
2018 西遊記·女兒國 Tôn Ngộ Không $8,944,787 [45]
無雙 (電影) 李問 $34,409,256 [45]
2020 麥路人 阿博 (Bowen) $8,273,307 [46]
2021 秘密訪客 汪父
待定 斷網
風再起時 (電影) 呂樂
六月的秘密 (電影) 華哥
老爸是旺財
掃毒3 張建行
臨時械劫


Tham khảo

  1. ^ a b c Ngụy Quân Tử (2019), tr. 582.
  2. ^ Vương Phi (2008), tr. 69.
  3. ^ Chu, Karen (25 tháng 2 năm 2015). “Asian Film Awards: The Golden Era Leads with Five Nominations”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ Ngụy Quân Tử (2019), tr. 583.
  5. ^ Trương Thuần, 张淳 (18 tháng 9 năm 2020). “要投入感受落魄时,才能演好《麦路人》-新华网”. Tân Hoa xã. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  6. ^ “《断网24小时》香港开机 郭富城饰演天才程序员_永州信息港_www.liyuefang.net,虚拟机vmware”. Cổng thông tin điện tử thành phố Vĩnh Châu. 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  7. ^ Tô San, 苏姗 (15 tháng 3 năm 2021). “悬疑电影《秘密访客》郭富城段奕宏:谁是好人?-新华网” ["Vị khách bí ẩn": Quách Phú Thành và Đoàn Dịch Hoành, ai là người tốt?]. Tân Hoa xã. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  8. ^ Tôn Y Huyên, 孫伊萱 (14 tháng 8 năm 2021). “劉青雲《掃毒3》扮泯滅人性大反派 郭富城炎夏穿皮衣拍動作戲笑喊瘦了 - 娛樂”. Trung Quốc thời báo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  9. ^ Nhiều tác giả (2007), tr. 716.
  10. ^ Trương Yến & Đàm Chính (2008), tr. 320.
  11. ^ Cục Điện ảnh (2008), tr. 552.
  12. ^ Cục Điện ảnh (2009), tr. 576.
  13. ^ “第29届香港电影金像奖” [Giải thưởng điện ảnh Hồng Kông lần thứ 29]. Tân Hoa xã. 18 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
  14. ^ Yuan Can; Bianji (4 tháng 4 năm 2016). “35th Hong Kong Film Awards held in Hong Kong (5) - People's Daily Online”. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
  15. ^ Hồ Quảng Hân, 胡广欣 (13 tháng 2 năm 2019). “第38届香港电影金像奖共19项奖 《无双》拿17项提名”. Đài truyền hình Trung ương Trung Quốc. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
  16. ^ Tô San, 苏姗 (21 tháng 4 năm 2020). “第39届金像奖花落谁家?5月6日线上直播揭晓”. Tân Hoa xã. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
  17. ^ Cục Điện ảnh (2006), tr. 595.
  18. ^ Chu Đại Khả & Trương Hoành (2006).
  19. ^ Mã Lực (2013), tr. 141.
  20. ^ “图辑:星光闪闪耀金马”. BBC News (bằng tiếng Trung). 9 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  21. ^ “第44届台湾电影金马奖”. Đài truyền hình Trung ương Trung Quốc. 8 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  22. ^ “金马奖颁奖礼今晚登场 邓超狂耍宝郭富城很开心” [Lễ trao giải Kim Mã sẽ ra mắt vào tối nay]. Trung Quốc Tân Văn xã (bằng tiếng Trung). 21 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  23. ^ Lư Nham, 卢岩 (9 tháng 9 năm 2011). “第28届电影金鸡奖提名公布 郭富城孙淳争影帝” [Các đề cử cho Giải thưởng Kim Kê lần thứ 28 được công bố]. Trung Quốc Tân Văn xã (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  24. ^ Trương Hi, 张曦 (2 tháng 3 năm 2011). “姚晨首度回应离婚事件 叹人生是一出悲喜剧(组图)——中新网”. Trung Quốc Tân Văn xã. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  25. ^ “第25届华鼎奖获奖名单揭晓,郭富城、马伊琍分获最...”. The Paper. 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  26. ^ Cục Điện ảnh (2007), tr. 438.
  27. ^ Phú Văn Giai, 富文佳 (29 tháng 8 năm 2006). “第8届中国长春电影节 郭富城称帝赵薇封后”. Trung Hoa Nhật báo. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  28. ^ Vương Hiểu Dịch, 王晓易 (22 tháng 3 năm 2012). “第十九届北京大学生电影节故事片入围影片公布”. NetEase (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  29. ^ Dương Hoa Long, 杨华龙 (9 tháng 4 năm 2012). “《让子弹飞》三奖制霸导演协会”. Báo Tân Kinh. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  30. ^ “首届海南岛国际电影节闭幕 《我不是药神》成最大赢家”. Trung tâm Tin tức Internet Trung Quốc. 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  31. ^ “第15届广州大学生电影节在我校开幕,影片《无双》剧组亲临现场 - 暨南大学新闻网”. Đại học Ký Nam. 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  32. ^ 小佳噜啦啦 (15 tháng 10 năm 2011). “《最爱》入围罗马影节 章子怡郭富城双封影帝后”. Trung Hoa Nhật báo. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  33. ^ Bồ Hi Thiến, 蒲希茜 (26 tháng 9 năm 2012). “纽约中国电影节规模强大 章子怡郭富城将出席”. Trung Quốc Tân Văn xã. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  34. ^ Vương Thiến, 王茜 (22 tháng 10 năm 2012). “纽约中国电影节郭富城获奖(图)_新闻台_中国网络电视台”. Đài truyền hình Trung ương Trung Quốc. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  35. ^ Tống Vũ Thịnh, 宋宇晟 (20 tháng 11 năm 2013). “英国万像电影节落幕 《全民目击》获三大奖项” [Liên hoan phim Viêng Chăn ở Vương quốc Anh kết thúc với "Công lý thép" giành 3 giải thưởng]. Trung Quốc Tân Văn xã (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  36. ^ Vương Hiểu Dịch, 王晓易 (19 tháng 11 năm 2013). “《全民目击》影节揽三大奖 郭富城再登影帝宝座”. NetEase. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  37. ^ Mã Hân (2016), tr. 40.
  38. ^ La Uyên, 罗渊 (29 tháng 2 năm 2016). “首届柏林华语电影节闭幕 郭富城范冰冰获主角大奖”. Hoa kiều Trung Quốc. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
  39. ^ Chu, Karen (11 tháng 1 năm 2019). “Asian Film Awards: South Korea's 'Burning' Tops Nominations”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
  40. ^ “經典重溫 郭富城黎明30年前同框演出(天涯歌女)”. TVBUSA Youtube頻道. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2020.
  41. ^ 「雙周一城」成上半年港片票房三甲 Được lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019 tại Wayback Machine東網. 2016-07-04
  42. ^ “Cold War 2 Claims Hong Kong Box Office Record”. VARIETY. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.
  43. ^ 刷新香港票房華語電影最高開畫日·單日·累積票房紀錄 Được lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2018 tại Wayback Machine香港票房
  44. ^ “2016年香港電影市道整體情況” (PDF). 香港影業協會. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2020.
  45. ^ a b 2018年香港電影市道整體情況 Được lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2019 tại Wayback Machine香港票房
  46. ^ “2020年香港電影市道整體情況” (PDF). 香港影業協會. 4 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021.

Nguồn