Hoan nghênh sửa

Xin chào 222.253.245.67, và hoan nghênh bạn đã tham gia vào Wikipedia tiếng Việt! Xin bạn dành một ít thời gian xem qua các hướng dẫn sau đây trước khi viết bài:

Bạn nên tham khảo, và xem qua một số bài đã có để biết cách tạo một mục từ hợp lệ. Dù là viết bài mới hay đóng góp vào những bài đã có, rất mong bạn lưu ý về quyền tác giả, xin đừng chép nguyên văn bài bên ngoài khi viết bài mới cũng như không truyền hình ảnh thiếu nguồn gốc và bản quyền lên Wikipedia. Khi thảo luận, bạn nhớ ký tên bằng cách dùng 4 dấu ngã (~~~~). Trong quá trình sử dụng, nếu bạn cần thêm trợ giúp, mời vào bàn giúp đỡ.

Mời bạn tự giới thiệu về bản thân trên trang thành viên của mình tại Thành viên:222.253.245.67. Trang này dành cho thông tin và tiện ích cá nhân trong quá trình làm việc với Wikipedia.

Đặc biệt: Để thử sửa đổi, định dạng... mời bạn vào Wikipedia:Chỗ thử, xin đừng thử vào bài có sẵn. Nếu không có sẵn bộ gõ tiếng Việt (Unikey hoặc Vietkey...) bạn dùng chức năng gõ tiếng Việt ở cột bên trái màn hình.

Mong bạn đóng góp nhiều vào dự án. Xin cám ơn. 

Bạn vừa tạo ra một loạt bài về các cấp hành chính Trung Quốc. Lưu ý bạn là tên gọi các cấp hành chính của Trung Quốc không giống như của Việt Nam, nếu dịch từ tiếng Anh sang có thể không đúng với thực chất của vấn đề. Cụ thể là Trung Quốc hiện nay chia thành 4 cấp hành chính:

  • Tỉnh cấp: (省级)= cấp Tỉnh tại Việt Nam.
    • Tỉnh (省)= province.
    • Tự trị khu (自治区)= autonomous area.
    • Đặc biệt hành chính khu (特別行政區)= special administrative region, ta quen gọi là đặc khu hành chính.
    • Đặc biệt thị (特別市), viện hạt thị (院轄市) hay trực hạt thị (直轄市) = municipality, ta gọi là thành phố trực thuộc trung ương.
  • Địa khu cấp (地区级) (hay địa cấp - 地级)= cấp Huyện tại Việt Nam.
    • Địa khu (地区) = prefecture.
    • Tự trị châu (自治州)= autonomous prefecture.
    • Địa cấp thị (地级市), bao gồm cả phó tỉnh cấp thành thị (副省级城市) = prefecture-level city/sub-provincial city.
    • Minh (盟) (tại Nội Mông Cổ) = league.
  • Huyện cấp (县级)= cấp Xã tại Việt Nam.
    • Huyện (县)= county.
    • Tự trị huyện (自治县)= autonomous county.
    • Huyện cấp thị (县级市), gồm cả phó địa cấp thị (副地級市)= county-level city/sub-prefecture-level city.
    • Thị hạt khu (市辖区)= district.
    • Kì (旗) (tại Nội Mông Cổ) = banner.
    • Tự trị kì (自治旗) = autonomous banner.
  • Hương cấp (ngang thôn, xóm tại Việt Nam).
    • Hương (乡)=township.
    • Trấn (鎮)= town.
    • Nhai đạo biện sự xứ (街道办事处) hay Nhai biện (街办)= sub-district.
    • Tô mộc (苏木) (tại Nội Mông Cổ) = sumu.
    • Khu công sở (区公所)= district public office.

Như vậy, theo quy định hiện hành trong Wiki tiếng Việt, ta chỉ nên có các bài từ cấp Địa khu của Trung Quốc=cấp Huyện tại Việt Nam trở nên mà thôi, cấp Huyện (Trung Quốc)=cấp Xã Việt Nam chưa nên đưa vào, trừ khi có gì đó thật đặc biệt. Vương Ngân Hà 10:24, 31 tháng 10 2006 (UTC)