Thể loại:Sơ khai Bộ Mười chân
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến Bộ Mười chân: Động vật giáp xác thuộc Bộ Mười chân. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai Bộ Mười chân}} thay vì {{sơ khai}} . |
Trang trong thể loại “Sơ khai Bộ Mười chân”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 460 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Afrithelphusa
- Afrithelphusa afzelii
- Afrithelphusa gerhildae
- Afrithelphusa leonensis
- Afrithelphusa monodosa
- Alpheoidea
- Alpheus bellulus
- Alpheus heterochaelis
- Alpheus randalli
- Astacidae
- Astacoides
- Astacoides betsileoensis
- Astacoides caldwelli
- Astacoides crosnieri
- Astacoides granulimanus
- Astacoides madagascariensis
- Astacoides petiti
- Astacopsis
- Astacus
- Atelecyclus rotundatus
- Atya
- Atyidae
- Austropotamobius
- Austropotamobius torrentium
- Austrothelphusa
B
C
- Cà ra
- Calappidae
- Calappoidea
- Calcinus elegans
- Cambarellus
- Cambarellus blacki
- Cambarellus diminutus
- Cambarellus lesliei
- Cambaridae
- Cambarus
- Cambarus aculabrum
- Cambarus batchi
- Cambarus bouchardi
- Cambarus catagius
- Cambarus chaugaensis
- Cambarus coosawattae
- Cambarus cryptodytes
- Cambarus cymatilis
- Cambarus deweesae
- Cambarus elkensis
- Cambarus extraneus
- Cambarus fasciatus
- Cambarus georgiae
- Cambarus harti
- Cambarus hiwasseensis
- Cambarus howardi
- Cambarus miltus
- Cambarus nerterius
- Cambarus obeyensis
- Cambarus parrishi
- Cambarus pristinus
- Cambarus pyronotus
- Cambarus reburrus
- Cambarus scotti
- Cambarus speciosus
- Cambarus spicatus
- Cambarus strigosus
- Cambarus subterraneus
- Cambarus tartarus
- Cambarus truncatus
- Cambarus unestami
- Cambarus veteranus
- Cambarus williami
- Cambarus zophonastes
- Carcinus
- Cardisoma guanhumi
- Caridina dennerli
- Caridina nilotica
- Caridina serratirostris
- Carpilius
- Carpilius convexus
- Ceylonthelphusa
- Ceylonthelphusa alpina
- Ceylonthelphusa armata
- Ceylonthelphusa callista
- Ceylonthelphusa cavatrix
- Ceylonthelphusa diva
- Ceylonthelphusa durrelli
- Ceylonthelphusa kandambyi
- Ceylonthelphusa kotagama
- Ceylonthelphusa nata
- Ceylonthelphusa orthos
- Ceylonthelphusa rugosa
- Ceylonthelphusa sanguinea
- Ceylonthelphusa savitriae
- Ceylonthelphusa sentosa
- Ceylonthelphusa soror
- Ceylonthelphusa venusta
- Cherax destructor
- Cherax nucifraga
- Cherax parvus
- Cherax pulcher
- Clinothelphusa kakoota
- Coelocarcinus
- Coenobita brevimanus
- Coenobita clypeatus
- Coenobita rugosus
- Coenobitidae
- Coenophthalmus tridentatus
- Corystes cassivelaunus
- Crangonoidea
- Cryptochiridae
- Cua cạn
- Cua dâu tây
- Cua dọn bể
- Cua dừa
- Cua đá
- Cua huỳnh đế
- Cua mặt quỷ
- Cua mặt trăng
- Cua nâu
- Cua nước ngọt
- Cua sỏi
- Cua xanh
- Cyclodorippoida
D
E
- Engaeus
- Engaeus australis
- Engaeus curvisuturus
- Engaeus disjuncticus
- Engaeus granulatus
- Engaeus mallacoota
- Engaeus martigener
- Engaeus nulloporius
- Engaeus orramakunna
- Engaeus phyllocercus
- Engaeus rostrogaleatus
- Engaeus spinicaudatus
- Engaeus sternalis
- Engaeus urostrictus
- Engaewa similis
- Eosamon
- Etisus anaglyptus
- Euastacus armatus
- Euastacus bindal
- Euastacus bispinosus
- Euastacus crassus
- Euastacus diversus
- Euastacus eungella
- Euastacus fleckeri
- Euastacus hystricosus
- Euastacus jagara
- Euastacus maidae
- Euastacus monteithorum
- Euastacus neodiversus
- Euastacus robertsi
- Euastacus setosus
- Euastacus spinifer
- Euastacus sulcatus
- Euastacus urospinosus
- Euastacus yigara