Trifurcula magna
loài côn trùng
Trifurcula magna là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi A. và Z. Laštuvka năm 1997. It was described from Devinska Kobyla, Slovakia[1], but is also known from Pháp và Hungary.
Trifurcula magna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Trifurcula |
Loài (species) | T. magna |
Danh pháp hai phần | |
Trifurcula magna Laštuvka, A. & Z., 1997 |
Chú thích
sửa- ^ Trifurcula magna[liên kết hỏng] at Nepticulidae.info.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Trifurcula magna tại Wikispecies