Turritella yucatecana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turritellidae.[2]

Turritella yucatecana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Turritellidae
Phân họ (subfamilia)Turritellinae
Chi (genus)Turritella
Loài (species)T. yucatecana
Danh pháp hai phần
Turritella yucatecana
(W. H. Dall, 1881)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Turritella yucatecanum Dall, 1881

Phân bố

sửa

Miêu tả

sửa

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 16.5 mm.[3]

Môi trường sống

sửa

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 1170 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 1170 m.[3]

Chú thích

sửa
  1. ^ Dall, W. H., 1881, Bull. Mus. Comp. Zool. 9:93. World Register of Marine Species, accessed ngày 17 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ a b Turritella yucatecana (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

sửa