Vòng chung kết Davis Cup 2021

bài viết danh sách Wikimedia

Vòng chung kết, trước đó được gọi là Nhóm Thế giới, là giải đấu cao nhất của Davis Cup năm 2021. Giải đấu thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà tại ba địa điểm ở Innsbruck, Áo, Madrid, Tây Ban NhaTurin, Ý. Giải đấu năm 2020 ban đầu diễn ra từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 11 năm 2020. Tuy nhiên, vào ngày 26 tháng 6 năm 2020, ITF thông bán Vòng chung kết 2020 diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 11 năm 2021 do đại dịch COVID-19 và được đặt tên là Vòng chung kết Davis Cup 2021.[1] Vào ngày 18 tháng 1 năm 2021, ITF thông báo Vòng chung kết sẽ mở rộng diễn ra trong 11 ngày, từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 5 tháng 12 năm 2021.[2] Vào ngày 12 tháng 4 năm 2021, ITF thông báo Innsbruck, ÁoTurin, Ý được chọn là chủ nhà Vòng chung kết cùng với Madrid, Tây Ban Nha.[3] Các trận đấu diễn ra theo thể thức đánh ba thắng hai trận và diễn ra trong 1 ngày. Có hai trận đấu đơn và một trận đấu đôi.[4]

Vòng chung kết Davis Cup 2021
Ngày25 tháng 11–5 tháng 12 năm 2021
Lần thứ2
Mặt sânCứng trong nhà
Địa điểmInnsbruck, Áo
Madrid, Tây Ban Nha
Turin, Ý
Sân vận độngOlympiahalle
Madrid Arena
Pala Alpitour
Các nhà vô địch
RTF
← 2019 · Davis Cup · 2022 →

Tây Ban Nha là đương kim vô địch, nhưng bị loại ở vòng bảng.

RTF là nhà vô địch, đánh bại Croatia trong trận chung kết, 2–0.

Các đội tham dự sửa

Có 18 quốc gia tham dự Vòng chung kết.[5]

Vòng loại giải đấu như sau:

  • 4 đội vào bán kết ở giải đấu trước
  • 2 đội đặc cách (được ITF công bố vào ngày 23 tháng 11 năm 2019 là Pháp và Serbia)[6]
  • 12 đội thắng Vòng loại, vào tháng 3 năm 2020

Tổng quan sửa

H = Chủ nhà, TH = Đương kim vô địch, 2019F = Chung kết giải đấu năm 2019, 2019SF = Bán kết giải đấu năm 2019, WC = Đặc cách

Các đội tham dự
 
Úc
 
Áo (H)
 
Canada (2019F)
 
Colombia
 
Croatia
 
Cộng hòa Séc
 
Ecuador
 
Pháp (WC)
 
Đức
 
Anh Quốc (2019SF)
 
Hungary
 
Ý (H)
 
Kazakhstan
 
RTF (2019SF)[Note RUS]
 
Serbia (WC)
 
Tây Ban Nha (H, TH)
 
Thụy Điển
 
Hoa Kỳ
  1. ^
    Note RUS: Theo lệnh cấm của Cơ quan phòng chống doping thế giới (WADA) và phán quyết vào tháng 12 năm 2020 của Tòa án Trọng tài Thể thao (CAS), đội tuyển đến từ Nga không được phép sử dụng tên, cờ, hoặc quốc ca của Nga; đội tham dự Vòng chung kết Davis Cup 2021 dưới tư cách là đội của Liên đoàn quần vợt Nga (RTF), và sử dụng lá cờ của RTF.

Hạt giống sửa

Hạt giống dựa trên Bảng xếp hạng Davis Cup vào ngày 9 tháng 3.[5] Tây Ban Nha, nhà vô địch 2019, được xếp hạt giống số 1 và được bốc thăm vào Nhóm A. Canada, đội á quân 2019, được xếp hạt giống số 2 và được bốc thăm vào Nhóm B. 4 quốc gia có xếp hạng cao nhất khác (Pháp, Croatia, Hoa Kỳ và Serbia) được xếp hạt giống 3–6. Các quốc gia ở nhóm 2 được bốc thăm ngẫu nhiên vào vị trí số 2 và các quốc gia ở nhóm 3 được bốc thăm ngẫu nhiên vào vị trí số 3.[7]

  1.   Tây Ban Nha (Vòng bảng)
  2.   Canada (Vòng bảng)
  3.   Pháp (Vòng bảng)
  4.   Croatia (Chung kết)
  5.   Hoa Kỳ (Vòng bảng)
  6.   Serbia (Bán kết)
  7.   Đức (Bán kết)
  8.   Ý (Tứ kết)
  9.   Anh Quốc (Tứ kết)
  10.   Úc (Vòng bảng)
  11.   Kazakhstan (Tứ kết)
  12.   RTF (Vô địch)
  13.   Thụy Điển (Tứ kết)
  14.   Áo (Vòng bảng)
  15.   Cộng hòa Séc (Vòng bảng)
  16.   Colombia (Vòng bảng)
  17.   Hungary (Vòng bảng)
  18.   Ecuador (Vòng bảng)

Đội hình sửa

SR = Xếp hạng đơn, DR = Xếp hạng đôi. Bảng xếp hạng vào ngày 22 tháng 11 năm 2021.[8][9]

  Úc
Tay vợt SR DR
de Minaur, AlexAlex de Minaur 34 133
Popyrin, AlexeiAlexei Popyrin 61 336
Millman, JohnJohn Millman 72 197
Bolt, AlexAlex Bolt 135 743
Peers, JohnJohn Peers 13
Đội trưởng: Lleyton Hewitt

  Áo
Tay vợt SR DR
Novak, DennisDennis Novak 118 731
Rodionov, JurijJurij Rodionov 139 408
Melzer, GeraldGerald Melzer 287 476
Marach, OliverOliver Marach 45
Oswald, PhilippPhilipp Oswald 52
Đội trưởng: Stefan Koubek

  Canada
Tay vợt SR DR
Pospisil, VasekVasek Pospisil 133 154
Schnur, BraydenBrayden Schnur 234 280
Diez, StevenSteven Diez 264 548
Polansky, PeterPeter Polansky 277 159
Đội trưởng: Frank Dancevic
  Colombia
Tay vợt SR DR
Galán, Daniel ElahiDaniel Elahi Galán 111 577
Mejía, NicolásNicolás Mejía 275 415
Rodríguez, CristianCristian Rodríguez 442 214
Cabal, Juan SebastiánJuan Sebastián Cabal 10
Farah, RobertRobert Farah 10
Đội trưởng: Alejandro Falla

  Croatia
Tay vợt SR DR
Čilić, MarinMarin Čilić 30 419
Serdarušić, NinoNino Serdarušić 242 233
Gojo, BornaBorna Gojo 276 449
Pavić, MateMate Pavić 1
Mektić, NikolaNikola Mektić 2
Đội trưởng: Vedran Martić

  Cộng hòa Séc
Tay vợt SR DR
Veselý, JiříJiří Veselý 82 334
Lehečka, JiříJiří Lehečka 138 232
Kolář, ZdeněkZdeněk Kolář 140 120
Macháč, TomášTomáš Macháč 143 472
Đội trưởng: Jaroslav Navrátil
  Ecuador
Tay vợt SR DR
Gómez, EmilioEmilio Gómez 149 363
Quiroz, RobertoRoberto Quiroz 291 182
Hidalgo, DiegoDiego Hidalgo 581 166
March, CayetanoCayetano March 701 552
Escobar, GonzaloGonzalo Escobar 823 39
Đội trưởng: Raúl Viver

  Pháp
Tay vợt SR DR
Rinderknech, ArthurArthur Rinderknech 58 131
Mannarino, AdrianAdrian Mannarino 71 162
Gasquet, RichardRichard Gasquet 86
Herbert, Pierre-HuguesPierre-Hugues Herbert 110 8
Mahut, NicolasNicolas Mahut 400 5
Đội trưởng: Sébastien Grosjean

  Đức
Tay vợt SR DR
Struff, Jan-LennardJan-Lennard Struff 51 68
Koepfer, DominikDominik Koepfer 54 105
Gojowczyk, PeterPeter Gojowczyk 85 525
Krawietz, KevinKevin Krawietz 852 14
Pütz, TimTim Pütz 1196 18
Đội trưởng: Michael Kohlmann
  Anh Quốc
Tay vợt SR DR
Norrie, CameronCameron Norrie 12 148
Evans, DanDan Evans 25 59
Broady, LiamLiam Broady 128 243
Salisbury, JoeJoe Salisbury 3
Skupski, NealNeal Skupski 20
Đội trưởng: Leon Smith

  Hungary
Tay vợt SR DR
Fucsovics, MártonMárton Fucsovics 40 311
Balázs, AttilaAttila Balázs 131 900
Piros, ZsomborZsombor Piros 282 1432
Fábián Marozsán 359 566
Nagy, PéterPéter Nagy 765 508
Đội trưởng: Gábor Köves

  Ý
Tay vợt SR DR
Sinner, JannikJannik Sinner 10 130
Sonego, LorenzoLorenzo Sonego 27 139
Fognini, FabioFabio Fognini 37 107
Musetti, LorenzoLorenzo Musetti 59 366
Bolelli, SimoneSimone Bolelli 885 25
Đội trưởng: Filippo Volandri
  Kazakhstan
Tay vợt SR DR
Bublik, AlexanderAlexander Bublik 36 48
Popko, DmitryDmitry Popko 178 444
Kukushkin, MikhailMikhail Kukushkin 183 128
Nedovyesov, AleksandrAleksandr Nedovyesov 534 72
Golubev, AndreyAndrey Golubev 937 28
Đội trưởng: Yuri Schukin

  RTF
Tay vợt SR DR
Medvedev, DaniilDaniil Medvedev 2 275
Rublev, AndreyAndrey Rublev 5 74
Karatsev, AslanAslan Karatsev 18 90
Khachanov, KarenKaren Khachanov 29 168
Donskoy, EvgenyEvgeny Donskoy 173 646
Đội trưởng: Shamil Tarpishchev

  Serbia
Tay vợt SR DR
Djokovic, NovakNovak Djokovic 1 251
Lajović, DušanDušan Lajović 33 205
Krajinović, FilipFilip Krajinović 42 290
Kecmanović, MiomirMiomir Kecmanović 68 274
Ćaćić, NikolaNikola Ćaćić 1540 36
Đội trưởng: Viktor Troicki
  Tây Ban Nha
Tay vợt SR DR
Carreño Busta, PabloPablo Carreño Busta 20 196
Ramos Viñolas, AlbertAlbert Ramos Viñolas 45
Martínez, PedroPedro Martínez 60 91
López, FelicianoFeliciano López 106 125
Granollers, MarcelMarcel Granollers 312 7
Đội trưởng: Sergi Bruguera

  Thụy Điển
Tay vợt SR DR
Ymer, MikaelMikael Ymer 93 1449
Ymer, EliasElias Ymer 171 391
Mridha, JonathanJonathan Mridha 511 822
Göransson, AndréAndré Göransson 64
Lindstedt, RobertRobert Lindstedt 184
Đội trưởng: Robin Söderling

  Hoa Kỳ
Tay vợt SR DR
Isner, JohnJohn Isner 24 203
Opelka, ReillyReilly Opelka 26 146
Tiafoe, FrancesFrances Tiafoe 38 161
Sock, JackJack Sock 147 150
Ram, RajeevRajeev Ram 4
Đội trưởng: Mardy Fish

Thể thức sửa

18 đội được chia thành 6 bảng, mỗi bảng 3 đội. 6 đội nhất bảng cùng với 2 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất dựa trên tỉ lệ % trận thắng (tiếp theo là tỉ lệ % set thắng và sau đó tỉ lệ % game thắng), vào vòng tứ kết.[10]

Ngày Vòng Số đội
25 tháng 11 – 28 tháng 11 Vòng bảng 18 (6 bảng, mỗi bảng 3 đội)
29 tháng 11 – 2 tháng 12 Tứ kết 8 (6 đội nhất bảng + 2 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất)
3 tháng 12 – 4 tháng 12 Bán kết 4 (tự động giành quyền tham dự Vòng chung kết Davis Cup 2022)
5 tháng 12 Chung kết 2

Vòng bảng sửa

Đi tiếp vào Vòng đấu loại trực tiếp
Bị loại

Tóm tắt sửa

T = Thành tích, M = Trận, S = Sets

Bảng Nhất Nhì Ba
Quốc gia T M S Quốc gia T M S Quốc gia T M S
A   RTF 2–0 5–1 11–5   Tây Ban Nha 1–1 4–2 9–7   Ecuador 0–2 0–6 4–12
B   Kazakhstan 2–0 5–1 10–5   Thụy Điển 1–1 4–2 9–4   Canada 0–2 0–6 2–12
C   Anh Quốc 2–0 4–2 8–5   Pháp 1–1 3–3 6–8   Cộng hòa Séc 0–2 2–4 7–8
D   Croatia 2–0 5–1 11–3   Úc 1–1 2–4 6–10   Hungary 0–2 2–4 6–10
E   Ý 2–0 4–2 9–5   Colombia 1–1 3–3 8–8   Hoa Kỳ 0–2 2–4 5–9
F   Đức 2–0 4–2 8–5   Serbia 1–1 4–2 9–6   Áo 0–2 1–5 4–10

Bảng A sửa

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1   RTF 2–0 5–1 11–5 69% 86–60 59%
2   Tây Ban Nha 1–1 4–2 9–7 56% 83–81 51%
3   Ecuador 0–2 0–6 4–12 25% 65–93 41%

Tây Ban Nha vs. Ecuador sửa

 
Tây Ban Nha
3
Madrid
26 tháng 11 năm 2021[11]
 
Ecuador
0
1 2 3
1  
 
Feliciano López
Roberto Quiroz
6
3
6
3
   
2  
 
Pablo Carreño Busta
Emilio Gómez
5
7
6
3
77
65
 
3  
 
Pablo Carreño Busta / Marcel Granollers
Gonzalo Escobar / Diego Hidalgo
6
4
65
77
77
62
 

RTF vs. Ecuador sửa

 
Nga
3
Madrid
27 tháng 11 năm 2021[12]
 
Ecuador
0
1 2 3
1  
 
Andrey Rublev
Roberto Quiroz
6
3
4
6
6
1
 
2  
 
Daniil Medvedev
Emilio Gómez
6
0
6
2
   
3  
 
Aslan Karatsev / Andrey Rublev
Gonzalo Escobar / Diego Hidalgo
6
4
4
6
6
4
 

Tây Ban Nha vs. RTF sửa

 
Tây Ban Nha
1
Madrid
28 tháng 11 năm 2021[13]
 
Nga
2
1 2 3
1  
 
Feliciano López
Andrey Rublev
2
6
6
3
6
4
 
2  
 
Pablo Carreño Busta
Daniil Medvedev
2
6
63
77
   
3  
 
Marcel Granollers / Feliciano López
Aslan Karatsev / Andrey Rublev
6
4
2
6
4
6
 

Bảng B sửa

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1   Kazakhstan 2–0 5–1 10–5 67% 86–64 57%
2   Thụy Điển 1–1 4–2 9–4 69% 66–60 52%
3   Canada 0–2 0–6 2–12 14% 59–87 40%

Canada vs. Thụy Điển sửa

 
Canada
0
Madrid
25 tháng 11 năm 2021[14]
 
Thụy Điển
3
1 2 3
1  
 
Steven Diez
Elias Ymer
4
6
2
6
   
2  
 
Vasek Pospisil
Mikael Ymer
4
6
4
6
   
3  
 
Vasek Pospisil / Brayden Schnur
André Göransson / Robert Lindstedt
65
77
4
6
   

Kazakhstan vs. Thụy Điển sửa

 
Kazakhstan
2
Madrid
27 tháng 11 năm 2021[15]
 
Thụy Điển
1
1 2 3
1  
 
Mikhail Kukushkin
Elias Ymer
3
6
64
77
   
2  
 
Alexander Bublik
Mikael Ymer
3
6
6
4
6
0
 
3  
 
Andrey Golubev / Aleksandr Nedovyesov
André Göransson / Robert Lindstedt
6
3
6
3
   

Canada vs. Kazakhstan sửa

 
Canada
0
Madrid
28 tháng 11 năm 2021[16]
 
Kazakhstan
3
1 2 3
1  
 
Brayden Schnur
Mikhail Kukushkin
3
6
77
65
5
7
 
2  
 
Vasek Pospisil
Alexander Bublik
2
6
66
78
   
3  
 
Peter Polansky / Brayden Schnur
Andrey Golubev / Aleksandr Nedovyesov
4
6
78
66
1
6
 

Bảng C sửa

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1   Anh Quốc 2–0 4–2 8–5 62% 64–56 53%
2   Pháp 1–1 3–3 6–8 43% 70–70 50%
3   Cộng hòa Séc 0–2 2–4 7–8 47% 66–74 47%

Pháp vs. Cộng hòa Séc sửa

 
Pháp
2
Innsbruck
25 tháng 11 năm 2021[17]
 
Cộng hòa Séc
1
1 2 3
1  
 
Richard Gasquet
Tomáš Macháč
63
77
2
6
   
2  
 
Adrian Mannarino
Jiří Veselý
61
77
6
4
6
2
 
3  
 
Pierre-Hugues Herbert / Nicolas Mahut
Tomáš Macháč / Jiří Lehečka
3
6
6
4
6
3
 

Pháp vs. Anh Quốc sửa

 
Pháp
1
Innsbruck
27 tháng 11 năm 2021[18]
 
Anh Quốc
2
1 2 3
1  
 
Adrian Mannarino
Dan Evans
5
7
4
6
   
2  
 
Arthur Rinderknech
Cameron Norrie
2
6
68
710
   
3  
 
Nicolas Mahut / Arthur Rinderknech
Joe Salisbury / Neal Skupski
6
1
6
4
   

Anh Quốc vs. Cộng hòa Séc sửa

 
Anh Quốc
2
Innsbruck
28 tháng 11 năm 2021[19]
 
Cộng hòa Séc
1
1 2 3
1  
 
Dan Evans
Tomáš Macháč
2
6
5
7
   
2  
 
Cameron Norrie
Jiří Lehečka
6
1
2
6
6
1
 
3  
 
Joe Salisbury / Neal Skupski
Zdeněk Kolář / Jiří Veselý
6
4
6
2
   

Bảng D sửa

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1   Croatia 2–0 5–1 11–3 79% 83–60 58%
2   Úc 1–1 2–4 6–10 38% 74–89 45%
3   Hungary 0–2 2–4 6–10 38% 79–87 48%

Croatia vs. Úc sửa

 
Croatia
3
Turin
25 tháng 11 năm 2021[20]
 
Úc
0
1 2 3
1  
 
Borna Gojo
Alexei Popyrin
77
65
7
5
   
2  
 
Marin Čilić
Alex de Minaur
6
1
5
7
6
4
 
3  
 
Nikola Mektić / Mate Pavić
Alex de Minaur / John Peers
6
3
6
1
   

Úc vs. Hungary sửa

 
Úc
2
Turin
27 tháng 11 năm 2021[21]
 
Hungary
1
1 2 3
1  
 
John Millman
Zsombor Piros
6
4
4
6
3
6
 
2  
 
Alex de Minaur
Márton Fucsovics
7
5
2
6
77
62
 
3  
 
Alex Bolt / John Peers
Fábián Marozsán / Zsombor Piros
6
3
611
713
6
3
 

Croatia vs. Hungary sửa

 
Croatia
2
Turin
28 tháng 11 năm 2021[22]
 
Hungary
1
1 2 3
1  
 
Nino Serdarušić
Fábián Marozsán
6
4
6
4
   
2  
 
Marin Čilić
Zsombor Piros
6
4
5
7
4
6
 
3  
 
Nikola Mektić / Mate Pavić
Fábián Marozsán / Péter Nagy
78
66
6
2
   

Bảng E sửa

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1   Ý 2–0 4–2 9–5 64% 79–60 57%
2   Colombia 1–1 3–3 8–8 50% 79–78 50%
3   Hoa Kỳ 0–2 2–4 5–9 36% 56–76 42%

Hoa Kỳ vs. Ý sửa

 
Hoa Kỳ
1
Turin
26 tháng 11 năm 2021[23]
 
Ý
2
1 2 3
1  
 
Reilly Opelka
Lorenzo Sonego
3
6
64
77
   
2  
 
John Isner
Jannik Sinner
2
6
0
6
   
3  
 
Rajeev Ram / Jack Sock
Fabio Fognini / Lorenzo Musetti
77
65
6
2
   

Ý vs. Colombia sửa

 
Ý
2
Turin
27 tháng 11 năm 2021[24]
 
Colombia
1
1 2 3
1  
 
Lorenzo Sonego
Nicolás Mejía
65
77
6
4
6
2
 
2  
 
Jannik Sinner
Daniel Elahi Galán
7
5
6
0
   
3  
 
Fabio Fognini / Jannik Sinner
Juan Sebastián Cabal / Robert Farah
2
6
7
5
66
78
 

Hoa Kỳ vs. Colombia sửa

 
Hoa Kỳ
1
Turin
28 tháng 11 năm 2021[25]
 
Colombia
2
1 2 3
1  
 
Frances Tiafoe
Nicolás Mejía
4
6
6
3
79
67
 
2  
 
John Isner
Daniel Elahi Galán
3
6
6
3
65
77
 
3  
 
Reilly Opelka / Jack Sock
Juan Sebastián Cabal / Robert Farah
0
2
    bỏ cuộc
 

Chú thích: Trận thắng của Cabal/Farah trước Opelka/Sock được tính là chiến thắng 6–0, 6–0.

Bảng F sửa

VT Quốc gia Thành tích Trận Sets % Sets Games % Games
1   Đức 2–0 4–2 8–5 62% 67–69 49%
2   Serbia 1–1 4–2 9–6 60% 86–73 54%
3   Áo 0–2 1–5 4–10 29% 66–77 46%

Serbia vs. Áo sửa

 
Serbia
3
Innsbruck
26 tháng 11 năm 2021[26]
 
Áo
0
1 2 3
1  
 
Dušan Lajović
Gerald Melzer
77
65
3
6
7
5
 
2  
 
Novak Djokovic
Dennis Novak
6
3
6
2
   
3  
 
Nikola Ćaćić / Filip Krajinović
Oliver Marach / Philipp Oswald
77
64
4
6
6
3
 

Serbia vs. Đức sửa

 
Serbia
1
Innsbruck
27 tháng 11 năm 2021[27]
 
Đức
2
1 2 3
1  
 
Filip Krajinović
Dominik Koepfer
64
77
4
6
   
2  
 
Novak Djokovic
Jan-Lennard Struff
6
2
6
4
   
3  
 
Nikola Ćaćić / Novak Djokovic
Kevin Krawietz / Tim Pütz
65
77
6
3
65
77
 

Đức vs. Áo sửa

 
Đức
2
Innsbruck
28 tháng 11 năm 2021[28]
 
Áo
1
1 2 3
1  
 
Dominik Koepfer
Jurij Rodionov
1
6
5
7
   
2  
 
Jan-Lennard Struff
Dennis Novak
7
5
6
4
   
3  
 
Kevin Krawietz / Tim Pütz
Oliver Marach / Philipp Oswald
6
3
6
4
   

Vòng đấu loại trực tiếp sửa

Sơ đồ sửa

Tứ kếtBán kếtChung kết
2 tháng 12, Madrid
12  RTF2
4 tháng 12, Madrid
13  Thụy Điển0
12  RTF2
30 tháng 11, Innsbruck
7  Đức1
9  Anh Quốc1
5 tháng 12, Madrid
7  Đức2
12  RTF2
29 tháng 11, Turin
4  Croatia0
8  Ý1
3 tháng 12, Madrid
4  Croatia2
4  Croatia2
1 tháng 12, Madrid
6  Serbia1
6  Serbia2
11  Kazakhstan1

Tứ kết sửa

Ý vs. Croatia sửa

 
Ý
1
Turin
29 tháng 11 năm 2021[29]
 
Croatia
2
1 2 3
1  
 
Lorenzo Sonego
Borna Gojo
62
77
6
2
2
6
 
2  
 
Jannik Sinner
Marin Čilić
3
6
77
64
6
3
 
3  
 
Fabio Fognini / Jannik Sinner
Nikola Mektić / Mate Pavić
3
6
4
6
   

Anh Quốc vs. Đức sửa

 
Anh Quốc
1
Innsbruck
30 tháng 11 năm 2021[30]
 
Đức
2
1 2 3
1  
 
Dan Evans
Peter Gojowczyk
6
2
6
1
   
2  
 
Cameron Norrie
Jan-Lennard Struff
66
78
6
3
2
6
 
3  
 
Joe Salisbury / Neal Skupski
Kevin Krawietz / Tim Pütz
610
712
65
77
   

Serbia vs. Kazakhstan sửa

 
Serbia
2
Madrid
1 tháng 12 năm 2021[31]
 
Kazakhstan
1
1 2 3
1  
 
Miomir Kecmanović
Mikhail Kukushkin
65
77
6
4
611
713
 
2  
 
Novak Djokovic
Alexander Bublik
6
3
6
4
   
3  
 
Nikola Ćaćić / Novak Djokovic
Andrey Golubev / Aleksandr Nedovyesov
6
2
2
6
6
3
 

RTF vs. Thụy Điển sửa

 
Nga
2
Madrid
2 tháng 12 năm 2021[32]
 
Thụy Điển
0
1 2 3
1  
 
Andrey Rublev
Elias Ymer
6
2
5
7
77
63
 
2  
 
Daniil Medvedev
Mikael Ymer
6
4
6
4
   
3  
 
Aslan Karatsev / Andrey Rublev
André Göransson / Robert Lindstedt
      không
chơi

Bán kết sửa

Croatia vs. Serbia sửa

 
Croatia
2
Madrid
3 tháng 12 năm 2021[33]
 
Serbia
1
1 2 3
1  
 
Borna Gojo
Dušan Lajović
4
6
6
3
6
2
 
2  
 
Marin Čilić
Novak Djokovic
4
6
2
6
   
3  
 
Nikola Mektić / Mate Pavić
Novak Djokovic / Filip Krajinović
7
5
6
1
   

RTF vs. Đức sửa

 
Nga
2
Madrid
4 tháng 12 năm 2021[34]
 
Đức
1
1 2 3
1  
 
Andrey Rublev
Dominik Koepfer
6
4
6
0
   
2  
 
Daniil Medvedev
Jan-Lennard Struff
6
4
6
4
   
3  
 
Aslan Karatsev / Karen Khachanov
Kevin Krawietz / Tim Pütz
6
4
3
6
4
6
 

Chung kết sửa

RTF vs. Croatia sửa

 
Nga
2
Madrid
5 tháng 12 năm 2021[35]
 
Croatia
0
1 2 3
1  
 
Andrey Rublev
Borna Gojo
6
4
77
65
   
2  
 
Daniil Medvedev
Marin Čilić
79
67
6
2
   
3  
 
Aslan Karatsev / Andrey Rublev
Nikola Mektić / Mate Pavić
      không
chơi

Tham khảo sửa

  1. ^ “2020 Davis Cup Finals to be postponed until 2021”. Daviscup.com. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
  2. ^ “Davis Cup Finals: 2021 event expanded to 11 days to 'ease burden on players'. BBC Sport. 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ “Innsbruck and Turin join Madrid as hosts of the Davis Cup by Rakuten Finals 2021”. Daviscup.com. 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ “Davis Cup Format”. Daviscup.com. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2019.
  5. ^ a b “Line-up confirmed for 2020 Davis Cup Finals”. Daviscup.com. 8 tháng 3 năm 2020.
  6. ^ “Wild cards announced for 2020 Finals”. Daviscup.com. 23 tháng 11 năm 2019.
  7. ^ “Seeds announced for Davis Cup Finals 2020”. Daviscup.com. 9 tháng 3 năm 2020.
  8. ^ “Djokovic, Medvedev headline team nominations for Davis Cup by Rakuten Finals”. Daviscupfinals.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  9. ^ “Davis Cup - Draw & Results”. Daviscup.com. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  10. ^ “2020 ITF Davis Cup Regulations” (PDF). International Tennis Federation. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  11. ^ “Spain v Ecuador”. Daviscup.com.
  12. ^ “Russian Tennis Federation v Ecuador”. Daviscup.com.
  13. ^ “Spain v Russian Tennis Federation”. Daviscup.com.
  14. ^ “Canada v Sweden”. Daviscup.com.
  15. ^ “Kazakhstan v Sweden”. Daviscup.com.
  16. ^ “Canada v Kazakhstan”. Daviscup.com.
  17. ^ “France v Czech Republic”. Daviscup.com.
  18. ^ “France v Great Britain”. Daviscup.com.
  19. ^ “Great Britain v Czech Republic”. Daviscup.com.
  20. ^ “Croatia v Australia”. Daviscup.com.
  21. ^ “Australia v Hungary”. Daviscup.com.
  22. ^ “Croatia v Hungary”. Daviscup.com.
  23. ^ “USA v Italy”. Daviscup.com.
  24. ^ “Italy v Colombia”. Daviscup.com.
  25. ^ “USA v Colombia”. Daviscup.com.
  26. ^ “Serbia v Austria”. Daviscup.com.
  27. ^ “Serbia v Germany”. Daviscup.com.
  28. ^ “Germany v Austria”. Daviscup.com.
  29. ^ “Italy v Croatia”. Daviscup.com.
  30. ^ “Great Britain v Germany”. Daviscup.com.
  31. ^ “Serbia v Kazakhstan”. Daviscup.com.
  32. ^ “Russian Tennis Federation v Sweden”. Daviscup.com.
  33. ^ “Croatia v Serbia”. Daviscup.com.
  34. ^ “Russian Tennis Federation v Germany”. Daviscup.com.
  35. ^ “Russian Tennis Federation v Croatia”. Daviscup.com.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Davis Cup 2020