Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2016

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2016 diễn ra từ tháng 9 năm 2015 tới tháng 3 năm 2016 nhằm xác định bảy đội tuyển dự vòng chung kết cùng chủ nhà Belarus.[1] Có 46 đội tuyển tham dự vòng loại.[2]

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2016
Chi tiết giải đấu
Thời gian28 tháng 9 – 28 tháng 10 năm 2015 (vòng một)
3 – 29 tháng 3 năm 2016 (vòng hai)
Số đội46 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu102
Số bàn thắng449 (4,4 bàn/trận)
Vua phá lướiAnh Alessia Russo
Anh Georgia Stanway
Tây Ban Nha Lorena Navarro
(9 bàn)
2015
2017

Giải gồm hai giai đoạn.[3]

Vòng một sửa

Các đội Pháp và Đức được đặc cách vào thẳng vòng hai. 44 đội còn lại được chia làm 11 bảng, thi đấu vòng tròn một lượt tại một quốc gia chủ nhà, chọn ra 22 đội (11 đội nhất, 11 đội nhì) lọt vào vòng hai.

Giờ thi đấu từ ngày 24 tháng 10 năm 2015 trở về trước là CEST (UTC+2), còn về sau là giờ CET (UTC+1).

Bảng 1 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Cộng hòa Ireland 3 3 0 0 13 0 +13 9 Vòng hai
2   Ukraina 3 2 0 1 12 3 +9 6
3   Thổ Nhĩ Kỳ (H) 3 1 0 2 5 4 +1 3
4   Andorra 3 0 0 3 0 23 −23 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thổ Nhĩ Kỳ  5–0  Andorra
Baysal   20'
Gören   35'
Sadıkoğlu   48'68'
Azak   80+4'
Chi tiết
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)
Cộng hòa Ireland  3–0  Ukraina
Kelly   38'
Kavanagh   68'
Kiernan   75'
Chi tiết
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)

Cộng hòa Ireland  7–0  Andorra
Kelly   23'
Payne   28'76'
Homan   52'
Noonan   59'
Ruddy   65'
Reybet-Degat   77'
Chi tiết
Trọng tài: Nadezhda Belcheva (Bulgaria)
Ukraina  1–0  Thổ Nhĩ Kỳ
Hryb   78' Chi tiết
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)

Thổ Nhĩ Kỳ  0–3  Cộng hòa Ireland
Chi tiết Kiernan   6'
Kavanagh   35'
Kelly   69'
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
Andorra  0–11  Ukraina
Chi tiết Kumeda   9'68'74'
Kunina   26'39'65'
Hryb   30'43'58'
Shurubura   61'
Postol   78'
Trọng tài: Nadezhda Belcheva (Bulgaria)

Bảng 2 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Áo 3 3 0 0 6 0 +6 9 Vòng hai
2   Scotland 3 1 1 1 4 3 +1 4
3   Latvia 3 0 2 1 1 2 −1 2
4   Kazakhstan (H) 3 0 1 2 1 7 −6 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Scotland  0–0  Latvia
Chi tiết
Trọng tài: Yuliya Larionova (Azerbaijan)
Áo  2–0  Kazakhstan
Scharnböck   13'
Kurz   20'
Chi tiết
Trọng tài: Dilek Koçbay (Thổ Nhĩ Kỳ)

Áo  1–0  Latvia
Pireci   43' Chi tiết
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)
Kazakhstan  0–4  Scotland
Chi tiết McGregor   20'
Hay   38'46'
McDonald   57'
Trọng tài: Yuliya Larionova (Azerbaijan)

Scotland  0–3  Áo
Chi tiết Bachler   15'65'
Wienroither   62'
Trọng tài: Dilek Koçbay (Thổ Nhĩ Kỳ)
Latvia  1–1  Kazakhstan
Voitāne   66' Chi tiết Nizamutdinova   33'
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)

Bảng 3 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tây Ban Nha 3 3 0 0 19 1 +18 9 Vòng hai
2   Hy Lạp 3 2 0 1 9 6 +3 6
3   Bồ Đào Nha (H) 3 1 0 2 2 5 −3 3
4   Armenia 3 0 0 3 0 18 −18 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Tây Ban Nha  9–0  Armenia
Navarro   7'33'75'
Velázquez   29'
Pujadas   44'
Monente   58'
Gutiérrez   78'
M. Simonyan   80+2' (l.n.)
Aleixandri   80+4'
Chi tiết
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
Hy Lạp  1–0  Bồ Đào Nha
Gatsiou   45' Chi tiết

Armenia  0–8  Hy Lạp
Chi tiết Antonyan   3' (l.n.)
Chatzinikolaou   40'43' (ph.đ.)50'56'
Karapetsa   54'
Gatsiou   77'80+1'
Trọng tài: Cathrine Eide (Na Uy)
Tây Ban Nha  4–1  Bồ Đào Nha
Fernández   5'
Navarro   48'
Serrano   51'
Aleixandri   75'
Chi tiết Faria   31'
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)

Hy Lạp  0–6  Tây Ban Nha
Chi tiết Navarro   34'53'
Monente   40'
Blanco   43'50'
Na. Ramos   59'
Bồ Đào Nha  1–0  Armenia
Ferreira   40+2' Chi tiết
Trọng tài: Vera Opeykina (Nga)

Bảng 4 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Anh 3 2 1 0 28 2 +26 7 Vòng hai
2   Ba Lan 3 2 1 0 17 2 +15 7
3   Croatia 3 0 1 2 0 18 −18 1
4   Estonia (H) 3 0 1 2 0 23 −23 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ba Lan  10–0  Estonia
Eckerle   6'8'50'
Ratajczyk   24'
Słowińska   27'80+3'
Zawistowska   36'40'42'45'
Chi tiết
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
Anh  13–0  Croatia
Stanway   14'17'22'34'40+2' (ph.đ.)
Russo   26'52'59'60'75'
Cain   55'
Toone   68'80+3'
Chi tiết
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)

Ba Lan  5–0  Croatia
Eckerle   4'20'
Zawistowska   24'
Grec   34'65'
Chi tiết
Trọng tài: Olga Tereshko (Belarus)
Estonia  0–13  Anh
Chi tiết Russo   4'15'46'
Charles   9'28'
Patten   21'
Stanway   31'33' (ph.đ.)
Sibley   42'
Hinds   53'
Alexander   59'
Olding   61'
Wubben-Moy   80+2'
Trọng tài: Sandra Strub (Thụy Sĩ)

Anh  2–2  Ba Lan
Charles   26'
Stanway   45' (ph.đ.)
Chi tiết Zawadzka   69' (ph.đ.)80+3' (ph.đ.)
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
Croatia  0–0  Estonia
Chi tiết
Trọng tài: Olga Tereshko (Belarus)

Bảng 5 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ý 3 3 0 0 14 0 +14 9 Vòng hai
2   Bắc Ireland 3 1 1 1 3 5 −2 4
3   Bosna và Hercegovina 3 0 2 1 1 6 −5 2
4   Bắc Macedonia (H) 3 0 1 2 1 8 −7 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ý  5–0  Bosna và Hercegovina
Glionna   22'49'
Caruso   35'55'
Cantore   38'
Chi tiết
Bắc Ireland  3–0  Bắc Macedonia
McMaster   33'
Orr   58'
Beggs   80+2'
Chi tiết
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)

Ý  4–0  Bắc Macedonia
Cantore   6'
Labate   18'
Greggi   71' (ph.đ.)
Glionna   75'
Chi tiết
Trọng tài: Biljana Lukić (Serbia)
Bosna và Hercegovina  0–0  Bắc Ireland
Chi tiết
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)

Bắc Ireland  0–5  Ý
Chi tiết Cantore   25'76'
Caruso   47'
Glionna   51'
Merlo   68'
Bắc Macedonia  1–1  Bosna và Hercegovina
Tejić   50' (l.n.) Chi tiết Mehmedović   40+1'
Trọng tài: Biljana Lukić (Serbia)

Bảng 6 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Bỉ (H) 3 3 0 0 20 2 +18 9 Vòng hai
2   Cộng hòa Séc 3 2 0 1 19 5 +14 6
3   Azerbaijan 3 1 0 2 6 5 +1 3
4   Gruzia 3 0 0 3 0 33 −33 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Cộng hòa Séc  4–1  Azerbaijan
K. Dubcová   11'57'
Khýrová   15'
Příkaská   72'
Chi tiết M. Ozdemir   32'
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
Bỉ  15–0  Gruzia
Vanmechelen   3'21'26' (ph.đ.)44'
Kerckhofs   5'
Minnaert   15'22'
Asselberghs   23'
Duijsters   29'36'
Wijnants   34'
Vierendeels   40+1'
Maris   42'
Abdulai Toloba   65' (ph.đ.)
Baccarne   80+3' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)

Gruzia  0–13  Cộng hòa Séc
Chi tiết Pavlasová   6'
Š. Krištofová   8'44'80+3'
M. Dubcová   10'51' (ph.đ.)78'
Kodadová   17' (ph.đ.)
Dudová   21'
Čiperová   27'62' (ph.đ.)
Siváková   35' (ph.đ.)
Klímová   61'
Trọng tài: Ewa Augustyn (Ba Lan)
Bỉ  1–0  Azerbaijan
Minnaert   78' Chi tiết
Trọng tài: Charlotte Carpenter (Wales)

Cộng hòa Séc  2–4  Bỉ
Radová   56'
Stašková   60'
Chi tiết Vanmechelen   35'74'
Minnaert   77'80+1'
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Azerbaijan  5–0  Gruzia
M. Ozdemir   4'30'80+1'
Uygun   8'
Mammadaliyeva   49'
Chi tiết
Trọng tài: Charlotte Carpenter (Wales)

Bảng 7 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đan Mạch 3 3 0 0 9 0 +9 9 Vòng hai
2   Hungary (H) 3 2 0 1 5 2 +3 6
3   Wales 3 1 0 2 5 5 0 3
4   Israel 3 0 0 3 0 12 −12 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Đan Mạch  5–0  Israel
Holt Andersen   13'
Gejl   27'44' (ph.đ.)
Svava   55'
Ibsen   79'
Chi tiết
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Hungary  2–1  Wales
Oláh   21'51' Chi tiết Chivers   56'
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)

Đan Mạch  3–0  Wales
Andersen   43'80+2'
Petersen   64'
Chi tiết
Israel  0–3  Hungary
Chi tiết Csigi   10'
Vári   49'
Pulins   80+3'
Trọng tài: Irena Velevačkoska (Macedonia)

Hungary  0–1  Đan Mạch
Chi tiết Gejl   15'
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Wales  4–0  Israel
Lancaster   22'
Woodham   27'
Morgan   35'
Chivers   39'
Chi tiết
Trọng tài: Bojana Tošic (Bosna và Hercegovina)

Bảng 8 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Điển 3 3 0 0 18 1 +17 9 Vòng hai
2   Nga 3 2 0 1 7 2 +5 6
3   Slovakia 3 1 0 2 6 6 0 3
4   România (H) 3 0 0 3 0 22 −22 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Điển  3–1  Slovakia
Nilsson   32'
Ovenberger   51'
Lilja   77'
Chi tiết Jančová   78'
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
Nga  4–0  România
Guseva   49'62'69'
Maksimova   75'
Chi tiết
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)

Slovakia  0–3  Nga
Chi tiết A. Dronova   11' (ph.đ.)
Guseva   29'
Zarubina   50'
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Thụy Điển  13–0  România
Hed   8'27'
Ovenberger   20'42'
Lilja   21'
Mateș   31' (l.n.)
Kullashi   46'55'69'78'
Öman   62'
Abrahamsson   67'
Sandström   80+1'
Chi tiết
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)

Nga  0–2  Thụy Điển
Chi tiết Kullashi   20'75'
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
România  0–5  Slovakia
Chi tiết Bogorová   13'42'
Mikolajová   46'49'
Vagaská   65'
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)

Bảng 9 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Sĩ 3 2 0 1 9 2 +7 6[a] Vòng hai
2   Serbia (H) 3 2 0 1 8 4 +4 6[a]
3   Slovenia 3 2 0 1 3 4 −1 6[a]
4   Litva 3 0 0 3 3 13 −10 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b c Xếp hạng theo thành tích đối đầu (Thụy Sĩ: 3 đ, +2; Serbia: 3 đ, 0 GD; Slovenia: 3 đ, −2).
Thụy Sĩ  6–1  Litva
Arfaoui   27'30'
Reuteler   38'59'
Lehmann   60'
Haller   74'
Chi tiết Vaitukaitytė   39'
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)
Serbia  3–0  Slovenia
Poljak   49' (ph.đ.)53'57' Chi tiết
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)

Thụy Sĩ  0–1  Slovenia
Chi tiết Pintarič   66'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Litva  1–5  Serbia
Gedgaudaitė   11' Chi tiết Trbojević   10'
Baka   16'35'
Poljak   40+1'
Knežević   75'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Ana Aguiar (Bồ Đào Nha)

Serbia  0–3  Thụy Sĩ
Chi tiết Schegg   20'
Haller   69'
Lehmann   80+3'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)
Slovenia  2–1  Litva
Šiftar   25'
Makovec   70'
Chi tiết Vaitukaitytė   21'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)

Bảng 10 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Na Uy 3 2 1 0 23 1 +22 7 Vòng hai
2   Hà Lan 3 2 1 0 15 1 +14 7
3   Bulgaria (H) 3 1 0 2 4 14 −10 3
4   Moldova 3 0 0 3 0 26 −26 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Na Uy  14–0  Moldova
Norheim   9' (ph.đ.)25'30'40+1'
Huseby   13'
Nautnes   15'37'
Linberg   39'47'60'68'
Stenevik   51'
Ruud   79'
Haug   80+2'
Chi tiết
Trọng tài: Frida Nielsen (Đan Mạch)
Hà Lan  6–0  Bulgaria
Jansen   2'71'
Olislagers   14'
Van Weerden   40'
Van de Ven   62'
Asbroek   80+3'
Chi tiết
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)

Na Uy  8–0  Bulgaria
Norheim   19'26'67'
Ruud   24'
Closs   31'
Linberg   37'
Giske   46'
Maanum   54'
Chi tiết
Trọng tài: Reelika Turi (Estonia)
Moldova  0–8  Hà Lan
Chi tiết Van Deursen   2'6'72'
Asbroek   13'76'79'
Lohin   17' (l.n.)
Sabajo   22'
Trọng tài: Frida Nielsen (Đan Mạch)

Hà Lan  1–1  Na Uy
Nouwen   76' Chi tiết Haug   14'
Trọng tài: Frida Nielsen (Đan Mạch)
Bulgaria  4–0  Moldova
Aleksandrova   40'57'60'
Petkova   48'
Chi tiết
Trọng tài: Reelika Turi (Estonia)

Bảng 11 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Phần Lan 3 3 0 0 18 0 +18 9 Vòng hai
2   Iceland 3 2 0 1 11 2 +9 6
3   Montenegro (H) 3 1 0 2 3 9 −6 3
4   Quần đảo Faroe 3 0 0 3 1 22 −21 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Iceland  3–0  Montenegro
Daníelsdóttir   67'
Eiríksdóttir   68'
Haralz   69'
Chi tiết
Trọng tài: Virginie Derouaux (Bỉ)
Phần Lan  11–0  Quần đảo Faroe
Sjöholm   2'4'33'
Rantala   15'20'44'
Tulkki   31' (ph.đ.)40+2'
Olmala   59'
Peuhkurinen   67'
Lappalainen   71'
Chi tiết
Trọng tài: Chryso Georgiou (Síp)

Iceland  8–0  Quần đảo Faroe
Daníelsdóttir   5'
Jóhannsdóttir   16'
Haralz   30'31'47'76'
Albertsdottir   37'
Rúnarsdóttir   69'
Chi tiết
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)
Montenegro  0–5  Phần Lan
Chi tiết Rantala   40+2'74'80+2'
Tulkki   63'
Sjöholm   80+4'

Phần Lan  2–0  Iceland
Rantala   22'
Tulkki   46'
Chi tiết
Trọng tài: Virginie Derouaux (Bỉ)
Quần đảo Faroe  1–3  Montenegro
Hansen   80+5' Chi tiết Šaranović   10'55' (ph.đ.)
Vraneš   46'
Trại huấn luyện LĐBĐ Montenegro, Podgorica
Trọng tài: Liliya Hasanova (Kazakhstan)

Vòng hai sửa

Hai mươi tư đội được chia thành sáu bảng, chọn ra bảy đội (6 đội nhất và đội nhì xuất sắc nhất) lọt vào vòng chung kết.

Thời gian thi đấu từ ngày 26 tháng 3 năm 2016 trở về trước là CET (UTC+1), trở về sau là CEST (UTC+2).

Bảng 1 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đức 3 3 0 0 9 1 +8 9 Vòng chung kết
2   Áo (H) 3 1 1 1 8 7 +1 4
3   Thụy Sĩ 3 1 1 1 7 6 +1 4
4   Nga 3 0 0 3 1 11 −10 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Đức  2–0  Thụy Sĩ
Minge   25'
Müller   65'
Chi tiết
Áo  4–0  Nga
Krumböck   23'
Pireci   39'
Scharnböck   59'
Bachler   80+1'
Chi tiết
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)

Đức  3–0  Nga
Pawollek   18'
Gwinn   57'
Minge   65' (ph.đ.)
Chi tiết
Thụy Sĩ  3–3  Áo
Reuteler   28'
Marti   31'
Schegg   80+4'
Chi tiết Pireci   13'
Krumböck   24'
Klein   43'
Trọng tài: Jurgita Mačikunytė (Litva)

Áo  1–4  Đức
Klein   80+1' Chi tiết Stolze   55'67'69'
Linder   56'
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Nga  1–4  Thụy Sĩ
Ruzina   7' Chi tiết Schegg   9' (ph.đ.)23'
Reuteler   16'
Schuling   36'

Bảng 2 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tây Ban Nha 3 3 0 0 11 0 +11 9 Vòng chung kết
2   Đan Mạch 3 2 0 1 11 2 +9 6
3   Bắc Ireland (H) 3 0 1 2 0 9 −9 1
4   Ukraina 3 0 1 2 0 11 −11 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Đan Mạch  4–0  Bắc Ireland
Nielsen   3'
K. Holmgaard   60'79'
Karlsen   64'
Chi tiết
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Tây Ban Nha  4–0  Ukraina
Navarro   32'
Fernández   45'
Monente   51'
Batlle   70'
Chi tiết
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)

Ukraina  0–7  Đan Mạch
Chi tiết Nielsen   5'43'
S. Holmgaard   29'77'
Kjærsig Sunesen   48'
Larsen   54' (ph.đ.)
Schreiber   80'
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Tây Ban Nha  5–0  Bắc Ireland
Eizaguirre   11'14'
Gutiérrez   26'
Navarro   41'72'
Chi tiết
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)

Đan Mạch  0–2  Tây Ban Nha
Chi tiết Andújar   15'
Blanco   35'
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)
Bắc Ireland  0–0  Ukraina
Chi tiết
Trọng tài: Andromachi Tsiofliki (Hy Lạp)

Bảng 3 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Cộng hòa Séc 3 2 1 0 4 1 +3 7 Vòng chung kết
2   Cộng hòa Ireland 3 2 0 1 3 2 +1 6
3   Pháp (H) 3 1 1 1 3 2 +1 4
4   Hungary 3 0 0 3 1 6 −5 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Pháp  1–1  Cộng hòa Séc
Rebours   22' Chi tiết Vojtková   49'
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)
Cộng hòa Ireland  2–1  Hungary
Noonan   56'
Kelly   80'
Chi tiết Vachter   26'
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)

Pháp  2–0  Hungary
Boussaha   20' (ph.đ.)
Cochelin   80+3'
Chi tiết
Trọng tài: Iuliana Demetrescu (România)
Cộng hòa Séc  1–0  Cộng hòa Ireland
Šlajsová   80' Chi tiết
Trọng tài: Hannelore Onsea (Bỉ)

Cộng hòa Ireland  1–0  Pháp
Kiernan   21' Chi tiết
Trọng tài: Tess Petersson (Thụy Điển)
Hungary  0–2  Cộng hòa Séc
Chi tiết Klímová   34'
Stašková   54'
Trọng tài: Iuliana Demetrescu (România)

Bảng 4 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ý (H) 3 2 1 0 8 3 +5 7 Vòng chung kết
2   Hà Lan 3 2 0 1 4 2 +2 6
3   Phần Lan 3 1 1 1 3 4 −1 4
4   Hy Lạp 3 0 0 3 1 7 −6 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Phần Lan  0–2  Hà Lan
Chi tiết Van Dooren   2'
Doejaaren   19'
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Ý  4–1  Hy Lạp
Glionna   8'20'
Cantore   18'
Regazzoli   43'
Chi tiết Chatzinikolaou   54'
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)

Phần Lan  1–0  Hy Lạp
Tulkki   70' (ph.đ.) Chi tiết
Hà Lan  0–2  Ý
Chi tiết Caruso   2'
Regazzoli   76'
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)

Ý  2–2  Phần Lan
Caruso   36'
Cantore   62'
Chi tiết Rantala   15'
Sjöholm   52'
Trọng tài: Angelika Soeder (Đức)
Hy Lạp  0–2  Hà Lan
Chi tiết Smits   61'73'
Trọng tài: Cheryl Foster (Wales)

Bảng 5 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Na Uy (H) 3 3 0 0 16 0 +16 9 Vòng chung kết
2   Ba Lan 3 1 1 1 5 6 −1 4
3   Thụy Điển 3 1 1 1 3 8 −5 4
4   Scotland 3 0 0 3 0 10 −10 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Điển  2–2  Ba Lan
Engström   5'32' Chi tiết Eckerle   33'
Ratajczyk   38'
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Na Uy  6–0  Scotland
Nautnes   26'
Huseby   40'
Birkeli   42'
Haug   58'
Olsen   66'
Stenevik   80+3'
Chi tiết
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)

Thụy Điển  1–0  Scotland
Ovenberger   35' Chi tiết
Trọng tài: Alexandra Ponomareva (Nga)
Ba Lan  0–4  Na Uy
Chi tiết Olsen   5'
Stenevik   53'
Norheim   60'
Maanum   70'
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)

Na Uy  6–0  Thụy Điển
Haug   23'42'58'
Maanum   55'
Stenevik   57'
Linberg   60'
Chi tiết
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Scotland  0–3  Ba Lan
Chi tiết Eckerle   25'39'
Jedlińska   35'
Trọng tài: Alexandra Ponomareva (Nga)

Bảng 6 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Anh 3 3 0 0 10 1 +9 9 Vòng chung kết
2   Serbia (H) 3 2 0 1 8 4 +4 6
3   Iceland 3 1 0 2 3 11 −8 3
4   Bỉ 3 0 0 3 1 6 −5 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà

Hai lượt trận đầu tiên dự kiến diễn ra ngày 24 và 26 tháng 3, nhưng bị hoãn sang ngày 25 và 27 tháng 3 do vụ tấn công khủng bố tại Bỉ.[4]

Bỉ  1–2  Iceland
Vanmechelen   58' Chi tiết Eiríksdóttir   2'
Haralz   72'
Trọng tài: Beatriz Gil Gozalo (Tây Ban Nha)
Anh  3–1  Serbia
Patten   40'
Brazil   59'
Filbey   73'
Chi tiết Filipović   38'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)

Bỉ  0–2  Serbia
Chi tiết Poljak   4'
Filipović   40'
Trọng tài: Yuliya Larionova (Azerbaijan)
Iceland  0–5  Anh
Chi tiết Charles   13'53'
Stanway   28'
Cain   31'
Russo   39'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)

Anh  2–0  Bỉ
Brazil   40+1'
Charles   46'
Chi tiết
Trọng tài: Beatriz Gil Gozalo (Tây Ban Nha)
Serbia  5–1  Iceland
Poljak   3'39'53'
Kardović   31'
Burkert   62'
Chi tiết Albertsdottir   65'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Yuliya Larionova (Azerbaijan)

Xếp hạng đội nhì bảng sửa

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 6   Serbia 2 1 0 1 6 4 +2 3 Vòng chung kết
2 2   Đan Mạch 2 1 0 1 4 2 +2 3
3 4   Hà Lan 2 1 0 1 2 2 0 3
4 3   Cộng hòa Ireland 2 1 0 1 1 1 0 3
5 1   Áo 2 0 1 1 4 7 −3 1
6 5   Ba Lan 2 0 1 1 2 6 −4 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) điểm thẻ phạt; 5) bốc thăm.

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu sửa

Dưới đây là các cầu thủ ghi trên bốn bàn thắng:[5]

9 bàn
8 bàn
7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn

Tham khảo sửa

  1. ^ “England, Iceland, Belarus have Women's U17 honour”. UEFA. ngày 20 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ “Belarus the goal for record Women's U17 entry”. UEFA. ngày 19 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship, 2015/16” (PDF). UEFA.com.
  4. ^ “Leikdögum í milliriðli U17 kvenna breytt” (bằng tiếng Iceland). KSI. ngày 23 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  5. ^ “Statistics — Qualifying phase — Player statistics — Goals”. UEFA.com. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài sửa