Vô Học Tổ Nguyên
Vô Học Tổ Nguyên (zh. wúxué zǔyuán 無學祖元, ja. mugaku sogen), 1226-1286, là một vị Thiền sư Trung Quốc, thuộc tông Lâm Tế, đắc pháp nơi Thiền sư Vô Chuẩn Sư Phạm ở Kính Sơn. Năm 1279, sư được mời sang Nhật giáo hoá và nối dõi Thiền sư Lan Khê Đạo Long trụ trì chùa Kiến Trường (ja. kenchō-ji). Sau, sư thành lập chùa Viên Giác (ja. engaku-ji). Cả hai chùa đều được xếp vào Ngũ sơn của Liêm Thương (kamakura), trung tâm của Thiền tông tại Nhật.
vô học tổ nguyên 無學祖元 | |
---|---|
Hoạt động tôn giáo | |
Tôn giáo | Phật giáo |
Trường phái | Đại thừa |
Tông phái | Thiền tông |
Lưu phái | Lâm Tế |
Sư phụ | Vô Chuẩn Sư Phạm |
Chùa | Chùa Kenchō, chùa Engaku |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 16 tháng 4, 1226 |
Nơi sinh | Ninh Ba, Chiết Giang, Trung Quốc |
Mất | |
Ngày mất | 22 tháng 9, 1286 |
Nơi mất | Chùa Engaku, Kamakura, Nhật Bản |
An nghỉ | Kenchō-ji |
Giới tính | nam |
Nghề nghiệp | tì-kheo |
Quốc gia | Trung Quốc |
Cổng thông tin Phật giáo | |
Tham khảo
sửa- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Dumoulin, Heinrich:
- Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
- Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |