VTV Cup 2019
VTV Cup 2019, còn được gọi là Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup Tôn Hoa Sen 2019, là giải bóng chuyền nữ quốc tế lần thứ 16 với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam và Đài Truyền hình Việt Nam. Đây là lần thứ tư giải được tài trợ bởi Tập đoàn Hoa Sen. Giải đấu được tổ chức từ ngày 3 tháng 8 đến ngày 10 tháng 8 năm 2019 ở Quảng Nam, Việt Nam.
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2019 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 3 tháng 8 – 10 tháng 8 |
Số đội | 7 |
Địa điểm | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vô địch | NEC Red Rockets (lần thứ 1) |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Mizuki Yanagita |
Các đội tham dự
sửa7 đội đang tham dự giải đấu.
Vòng bảng
sửa- Tất cả theo Giờ ở Việt Nam (UTC+07:00).
Bảng A
sửaTham dự vòng Bán kết | |
Tham dự vòng Tứ kết | |
Tham dự trận Tranh hạng 6 |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Việt Nam | 2 | 0 | 6 | 6 | 0 | MAX | 150 | 89 | 1.685 |
2 | Đại học Đài Bắc Trung Hoa | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1.000 | 126 | 139 | 0.906 |
3 | Câu lạc bộ Altay | 0 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0.000 | 102 | 150 | 0.680 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 tháng 8 | 20:00 | Việt Nam | 3–0 | Đại học Đài Bắc Trung Hoa | 25–14 | 25–17 | 25–20 | 75–51 | |||
4 tháng 8 | 19:00 | Đại học Đài Bắc Trung Hoa | 3–0 | Câu lạc bộ Altay | 25–19 | 25–23 | 25–22 | 75–64 | |||
5 tháng 8 | 19:00 | Việt Nam | 3–0 | Câu lạc bộ Altay | 25–14 | 25–11 | 25–13 | 75–38 |
Bảng B
sửaTham dự vòng bán kết | |
Tham dự vòng Tứ kết | |
Tham dự trận tranh hạng 6 |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | NEC Red Rockets | 3 | 0 | 8 | 9 | 2 | 4.500 | 260 | 203 | 1.281 |
2 | Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 2 | 1 | 7 | 8 | 3 | 2.667 | 261 | 162 | 1.611 |
3 | Câu lạc bộ Phúc Kiến | 1 | 2 | 3 | 3 | 7 | 0.429 | 189 | 220 | 0.859 |
4 | Úc | 0 | 3 | 0 | 1 | 9 | 0.111 | 148 | 243 | 0.609 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 tháng 8 | 17:00 | NEC Red Rockets | 3–0 | Úc | 25–13 | 25–17 | 25–9 | 75–39 | |||
4 tháng 8 | 17:00 | Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 3–0 | Câu lạc bộ Phúc Kiến | 25–11 | 25–16 | 25–15 | 75–42 | |||
5 tháng 8 | 15:00 | NEC Red Rockets | 3–0 | Câu lạc bộ Phúc Kiến | 25–18 | 25–16 | 25–20 | 75–54 | |||
5 tháng 8 | 17:00 | Úc | 0–3 | Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 19–25 | 10–25 | 10–25 | 39–75 | |||
6 tháng 8 | 17:00 | Câu lạc bộ Phúc Kiến | 3–1 | Úc | 25–22 | 18–25 | 25–18 | 25–20 | 93–85 | ||
6 tháng 8 | 19:00 | Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 2–3 | NEC Red Rockets | 27–25 | 25–19 | 23–25 | 21–25 | 14–16 | 110–110 |
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
9 tháng 8 | ||||||||||
Việt Nam | 3 | |||||||||
8 tháng 8 | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 2 | |||||||||
CHDCND Triều Tiên | 3 | |||||||||
10 tháng 8 | ||||||||||
Altay VC | 0 | |||||||||
Việt Nam | 1 | |||||||||
NEC Red Rockets | 3 | |||||||||
9 tháng 8 | ||||||||||
NEC Red Rockets | 3 | |||||||||
8 tháng 8 | ||||||||||
Fujian | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 0 | |||||||||
10 tháng 8 | ||||||||||
Fujian | 3 | |||||||||
CHDCND Triều Tiên | 3 | |||||||||
Fujian | 0 | |||||||||
Tranh hạng 5 | ||
9 tháng 8 | ||
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | |
Altay VC | 0 | |
Tranh hạng 6 | ||
10 tháng 8 | ||
Úc | 3 | |
Altay VC | 0 | |
Tứ kết
sửa- Tất cả theo Giờ ở Việt Nam (UTC+07:00).
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 8 | 16:30 | Đại học Đài Bắc Trung Hoa | 0–3 | Câu lạc bộ Phúc Kiến | 20–25 | 14–25 | 10–25 | 44–75 | |||
8 tháng 8 | 19:00 | Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 3–0 | Câu lạc bộ Altay | 25–10 | 25–12 | 25–12 | 75–34 |
Tranh hạng 5
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 tháng 8 | 14:30 | Đại học Đài Bắc Trung Hoa | 3–0 | Câu lạc bộ Altay | 25–17 | 25–22 | 25–20 | 75–59 |
Bán kết
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 tháng 8 | 17:00 | NEC Red Rockets | 3–0 | Câu lạc bộ Phúc Kiến | 25–22 | 25–11 | 25–19 | 75–52 | |||
9 tháng 8 | 19:00 | Việt Nam | 3–2 | Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 19–25 | 22–25 | 25–23 | 25–23 | 15–12 | 106–108 |
Tranh hạng 6
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 8 | 15:30 | Câu lạc bộ Altay | 0–3 | Úc | 22–25 | 22–25 | 17–25 | 61–75 |
Tranh hạng ba
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 8 | 18:00 | Câu lạc bộ Phúc Kiến | 0–3 | Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | 25–27 | 21–25 | 15–25 | 61–77 |
Chung kết
sửaNgày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 8 | 20:00 | NEC Red Rockets | 3–1 | Việt Nam | 27–29 | 25–17 | 25–17 | 25–16 | 102–79 |
Xếp hạng chung cuộc
sửa
|
|
Giải thưởng cá nhân
sửa
|
|
Truyền hình
sửaGiải vô địch bóng chuyền nữ Quốc tế VTV Cup Tôn Hoa Sen 2019 sẽ phát sóng truyền hình trực tiếp trên kênh VTV6 và VTV Sports của Đài Truyền hình Việt Nam.