Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam

Đội tuyển bóng chuyền nữ

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam đại diện Việt Nam trong bóng chuyền, và do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) quản lý.

Việt Nam
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Việt Nam
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênNguyễn Tuấn Kiệt
Hạng FIVB40 (tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2024)
Đồng phục
Nhà
Khách
http://www.vfv.org.vn/
Danh hiệu
Bóng chuyền nữ
Cúp Thách thức châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2023 Gresik Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2024 Manila Đồng đội
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Jakarta 1997 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Kuala Lumpur 2001 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hà Nội 2003 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Manila 2005 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nakhon Ratchasima 2007 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Viêng Chăn 2009 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Palembang/Jakarta 2011 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Naypyidaw 2013 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Singapore 2015 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Kuala Lumpur 2017 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Manila 2019 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hà Nội 2021 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Phnom Penh 2023 Đồng đội
SEA V.League
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2022 Nakhon Ratchasima Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2023 Vĩnh Phúc / Chiang Mai Đồng đội

Hiện tại đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đang xếp hạng 32 trên bảng xếp hạng thế giới.[1]

Thành viên

sửa

Danh sách các VĐV được triệu tập trong năm 2024

Số áo Vị trí Cầu thủ Ngày sinh Chiều cao Câu lạc bộ chủ quản 2024
1 Đối chuyền Nguyễn Thị Trà My 7 tháng 7, 2004 (20 tuổi) 181 cm (5 ft 11 in)   VTV Bình Điền Long An
3 Chủ công Trần Thị Thanh Thúy (đội trưởng) 12 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 193 cm (6 ft 4 in)   Kuzeyboru GSK

  VTV Bình Điền Long An

6 Libero Lê Thị Yến 15 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 168 cm (5 ft 6 in)   Than Quảng Ninh
8 Phụ công Lê Thanh Thúy 23 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 180 cm (5 ft 11 in)   Ninh Bình LVPB
10 Chủ công Nguyễn Thị Bích Tuyền 22 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 188 cm (6 ft 2 in)   Ninh Bình LVPB
11 Đối chuyền Hoàng Thị Kiều Trinh 11 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 178 cm (5 ft 10 in)   BCTT TTBP
12 Libero Nguyễn Khánh Đang 3 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 158 cm (5 ft 2 in)   VTV Bình Điền Long An
14 Chuyền hai Võ Thị Kim Thoa 18 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 173 cm (5 ft 8 in)   VTV Bình Điền Long An
15 Phụ công Nguyễn Thị Trinh 9 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 181 cm (5 ft 11 in)   Ninh Bình LVPB
16 Chủ công Vi Thị Như Quỳnh 16 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 176 cm (5 ft 9 in)   Than Quảng Ninh
18 Phụ công Phạm Thị Hiền 8 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 172 cm (5 ft 8 in)   BCTT TTBP
19 Chuyền hai Đoàn Thị Lâm Oanh 6 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 178 cm (5 ft 10 in)   BCTT TTBP
20 Chủ công Trần Tú Linh 10 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 178 cm (5 ft 10 in)   Hóa Chất Đức Giang
23 Phụ công Đinh Thị Trà Giang 9 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 182 cm (6 ft 0 in)   Vietinbank
9 Đối chuyền Phạm Quỳnh Hương[2] 14 tháng 2, 2008 (16 tuổi) 1,85 m (6 ft 1 in)   BCTT TTBP
29 Chủ công Đặng Thị Hồng[2] 8 tháng 12, 2006 (17 tuổi) 1,75 m (5 ft 9 in)   Thái Nguyên
30 Chuyền hai Nguyễn Vân Hà[2] 21 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 1,71 m (5 ft 7 in)   Kinh Bắc - Bắc Ninh
Đội hình ra sân chính

 

11
15
20
3
10
14
12 (L)

Các Cựu VĐV (Thống kê theo số áo)

sửa

Số 1:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đinh Thị Hương 2010 - 2011
Trần Thị Cẩm Tú Chủ công 2011
Bùi Vũ Thanh Tuyền Libero 2013
Đoàn Thị Xuân 1997 Đối chuyền 2016 - 2017
Dương Thị Hên Chủ công 2018 - 2019
Nguyễn Thị Trà My 2004 Đối chuyền 2024

Số 2:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Lê Thị Hồng Chuyền hai 2008
Đinh Thị Trà Giang 1992 Phụ công 2009 - 2010
Lê Thị Minh Nhâm 2010
Bùi Thị Ngà 1994 Phụ công 2012
Âu Hồng Nhung 1993 Chủ công 2013 - 2015
Đặng Thị Kim Thanh Đối chuyền 2018 - 2019

Số 3:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đào Thị Huyền 2010
Hà Thị Hoa 1984 Chuyền hai 2007, 2009 - 2013
Đào Thị Huyền Chuyền hai 2008
Nguyễn Linh Chi 1990 Chuyền hai 2012
Trần Thị Thanh Thúy 1997 Chủ công 2014 - nay

Số 4:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Trần Thị Thu Hiền (Trần Hiền) Chủ công 2005 - 2006
Nguyễn Thị Thu Hòa Phụ công 2010
Nguyễn Thị Kim Liên 1993 Libero 2013

Số 5:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Phạm Thị Kim Huệ 1982 Phụ công 1998 - 2006

2009 - 2013

2016 - 2017

Đỗ Thị Minh 1988 Chủ công 2008
Đỗ Thị Xoàn 2010
Lê Thị Dung 1994 Chuyền hai 2014
Lê Thị Hồng 1996 2015
Lê Thị Thanh Liên Libero 2018

Số 6:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đặng Thị Hồng 1979 Chuyền hai 2005 - 2009
Phạm Thu Trang Phụ công 2007 - 2008

2010

Đinh Thị Trà Giang 1992 Phụ công 2011 - 2015; 2018
Lê Thị Yến 1997 Libero 2019; 2024

Số 7:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Phạm Thị Yến 1985 Chủ công 2005 - 2006

2009 - 2013

Nguyễn Thị Thu Hòa Phụ công 2007
Lại Thi Mai 2010
Hà Ngọc Diễm 1994 Chủ công 2014 - 2017

Số 8:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đỗ Thị Minh 1988 Chủ công 2009 - 2015
Nguyễn Thị Kim Liên 1993 Libero 2016 - 2019
Lê Thanh Thúy 1995 Phụ công

Số 9:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thị Ngọc Hoa 1987 Phụ công 2003 - 2017
Trần Thị Bích Thủy 2000 Phụ công
Phạm Quỳnh Hương 2008 Chủ công 2024

Số 10:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Lê Thị Mười Chủ công 2007 - 2009
Lê Thị Ngọc Tuyết Phụ công 2010
Hà Ngọc Diễm 1994 Chủ công 2012
Dương Thị Nhàn 1995 Chủ công 2012
Nguyễn Linh Chi 1990 Chuyển hai 2014 - 2015; 2018
Bùi Vũ Thanh Tuyền 1991 Libero 2016 - 2017
Nguyễn Thị Bích Tuyền 2000 Đối chuyền 2022 - nay

Số 11:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thị Xuân Chủ công 2009 - 2014
Dương Thị Nhàn Chủ công 2012
Nguyễn Thị Hồng Đào 1994 Chuyển hai 2015 - 2017
Hoàng Thị Kiều Trinh 2001 Đối chuyền

Số 12:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đinh Thị Diệu Châu 1983 Chủ công 2005 - 2009
Tạ Diệu Linh Libero 2008,
Phạm Thu Hà Chuyển hai 2010
Nguyễn Thị Thu Hòa Phụ công 2011
Dương Thị Nhàn Chủ công 2013
Đinh Thị Thúy Chủ công 2014
Nguyễn Khánh Đang 2000

Số 13:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Linh Chi 1990 Chuyển hai 2016 - 2017

Số 14:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Bùi Thị Huệ 1985 Chủ công 2001 - 2010
Trần Thị Cẩm Tú Chủ công 2012
Đinh Thị Thúy 1998 Chủ công 2018
Võ Thị Kim Thoa 1998 Chuyển hai

Số 15:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thị Huyền Libero 2005
Vũ Thị Liễu Libero 2006 - 2007
Nguyễn Thị Thu Hòa Phụ công 2008
Nguyễn Thị Kim Liên 1993 Libero 2010; 2014
Tạ Diệu Linh 1990 Libero 2009; 2011 - 2013
Phạm Thị Liên 1993 Libero 2015
Nguyễn Thị Trinh 1997 Phụ công 2016; 2018 - 2019

Số 16:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thị Kim Liên 1993 Libero 2010 - 2011
Bùi Thị Ngà 1994 Phụ công 2013 - 2015; 2018 - 2019
Đinh Thị Thúy 1998 Chủ công 2016 - 2017
Vi Thị Như Quỳnh 2002 Chủ công

Số 17:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Lê Thanh Thúy 1995 Phụ công 2014 - 2018
Trần Tú Linh Chủ công 2019

Số 18:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đào Thị Huyền Chuyền hai 2011 - 2013
Bùi Thị Ngà 1994 Phụ công 2017
Lưu Thị Huệ Phụ công 2018 - 2019
Phạm Thị Hiền 1999

Số 19:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đoàn Thị Lâm Oanh 1998 Chuyền hai 2019

Số 20:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Thu Hoài 1998 Chuyền hai 2018
Trần Tú Linh 1999 Chủ công

Số 21:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo

Số 22:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đinh Thị Trà Giang 1992 Phụ công 2024

Số 23:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo

Số 29:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Đặng Thị Hồng 2006 Chủ công 2024

Số 30:

STT Tên VĐV Năm sinh Vị trí Năm khoác áo
Nguyễn Vân Hà 2006 Chuyền hai 2024

Thành tích

sửa
  •   2023 - Hạng 8/8
    • Tứ kết (27/07/2023): Việt Nam   0 - 3   Pháp
  •   2024 - Hạng 3/8

Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1

  •   2023 - Hạng 6/6
    • 13/12/2023: Sport Center 1   0 - 3   VakıfBank Spor Kulubu
    • 14/12/2023: Sport Center 1   0 - 3   Dentil Praia Clube

Vòng loại Giải vô địch Thế giới

sửa

Dưới tên gọi Trung tâm Thể dục Thể thao 1 - Sport Center 1

  •   2005 - Hạng 6/7
    • 23/05/2005: Sport Center 1   3 - 0   Toumaris SKIF
    • 24/05/2005: Sport Center 1   3 - 1   Rahat CSKA
    • 25/05/2005: Sport Center 1   1 - 3   Korea Highway Corporation
    • 28/05/2005: Sport Center 1   0 - 3   Tianjin Bridgestone
    • 29/05/2005: Sport Center 1   1 - 3   Sang Som
    • 30/05/2005: Sport Center 1   0 - 3   Chung Shan
  •   2007 - Hạng 5/8
    • 16/06/2007: Sport Center 1   3 - 0   Garuda Indonesia
    • 17/06/2007: Sport Center 1   1 - 3   Sang Som
    • 18/06/2007: Sport Center 1   1 - 3   Hisamitsu Springs
    • 20/06/2007: Sport Center 1   3 - 0   Toumaris SKIF
    • 21/06/2007: Sport Center 1   1 - 3   Sobaeksu
    • 22/06/2007: Sport Center 1   3 - 1   Dalian Huanyu
    • 23/06/2007: Sport Center 1   1 - 3   Rahat CSKA
  •   2008 - Hạng 6/8
    • Vòng bảng: Hạng 3/4 (Bảng A)
      • 01/06/2008: Sport Center 1   3 - 0   Zob Ahan Isfahan
      • 02/06/2008: Sport Center 1   2 - 3   Sobaeksu
      • 03/06/2008: Sport Center 1   0 - 3   Toray Arrows
    • Tứ kết (05/06/2008): Sport Center 1   0 - 3   Tianjin Bridgestone
    • Phân hạng 5-8 (06/06/2008): Sport Center 1   3 - 0   Bank Jatim Simpeda
    • Tranh hạng 5 (07/06/2008): Sport Center 1   1 - 3   Zhetyssu Almaty
  •   2009 - Hạng 6/8
    • Vòng bảng: Hạng 4/6 (Bảng B)
      • 01/06/2009: Sport Center 1   2 - 3   Toray Arrows
      • 02/06/2009: Sport Center 1   3 - 0   Petrokimia Gresik
      • 03/06/2009: Sport Center 1   0 - 3   Zhetyssu Almaty
      • 04/06/2009: Sport Center 1   3 - 0   Afghanistan
      • 05/06/2009: Sport Center 1   0 - 3   Tianjin Bridgestone
    • Tứ kết (06/06/2009): Sport Center 1   0 - 3   Federbrau
    • Phân hạng 5-8 (07/06/2009): Sport Center 1   3 - 1   Chinese Taipei
    • Tranh hạng 5 (08/06/2009): Sport Center 1   2 - 3   Sobaeksu
  •   2023 -   Vô địch
    • Vòng bảng: Hạng 1/4 (Bảng A)
      • 25/04/2023: Sport Center 1   3 - 2   Paykan Tehran
      • 27/04/2023: Sport Center 1   3 - 1   Hisamitsu Springs
      • 29/04/2023: Sport Center 1   3 - 1   King Whale Taipei
    • Bán kết (01/05/2023): Sport Center 1   3 - 1   Liaoning Donghua
    • Chung kết (02/05/2023): Sport Center 1   3 - 2   Diamond Food–Fine Chef
Thành tích Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Năm Vị trí Chi tiết
  1979   HCĐ ?
  1993 Hạng ? ?
  1995 Hạng ? ?
  1997 Hạng ? ?
  2001   HCB Bảng B

09/09/2001: Việt Nam   3 - ?   Myanmar

11/09/2001: Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

13/09/2001: Việt Nam   3 - 0   Singapore

Bán kết (15/09/2001): Việt Nam   3 - 2   Philippines

Chung kết (16/09/2001): Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

  2003   HCB Vòng bảng

?/12/2003: Việt Nam   3 - 0   Malaysia

?/12/2003: Việt Nam   3 - 0   Singapore

?/12/2003: Việt Nam   3 - 0   Indonesia

?/12/2003: Việt Nam   3 - 0   Philippines

?/12/2003: Việt Nam   1 - 3   Thái Lan

Bán kết (11/12/2003): Việt Nam   3 - 2   Philippines

Chung kết (12/12/2003): Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

  2005   HCB Vòng bảng

28/11/2005: Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

30/11/2005: Việt Nam   3 - 1   Philippines

01/12/2005: Việt Nam   3 - 0   Singapore

02/12/2005: Việt Nam   3 - 0   Indonesia

Chung kết (05/12/2005): Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

  2007   HCB ?
  2009   HCB Vòng bảng

11/12/2009: Việt Nam   3 - 1   Indonesia

13/12/2009: Việt Nam   1 - 3   Thái Lan

14/12/2009: Việt Nam   3 - 0   Lào

Chung kết (16/12/2009): Việt Nam   1 - 3   Thái Lan

  2011   HCB Vòng bảng

?/?/2011: Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

?/?/2011: Việt Nam   3 - 0   Myanmar

?/?/2011: Việt Nam   3 - 1   Indonesia

Chung kết (20/11/2011): Việt Nam   1 - 3   Thái Lan

  2013   HCB Vòng bảng

14/12/2013: Việt Nam   3 - 0   Myanmar

15/12/2013: Việt Nam   3 - 0   Indonesia

16/12/2013: Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

17/12/2013: Việt Nam   3 - 0   Malaysia

Chung kết (21/12/2013): Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

  2015   HCB Bảng B

10/06/2015: Việt Nam   3 - 0   Malaysia

11/06/2015: Việt Nam   3 - 2   Indonesia

13/06/2015: Việt Nam   3 - 0   Philippines

Bán kết (14/06/2015): Việt Nam   3 - 0   Singapore

Chung kết (15/06/2015): Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

  2017   HCĐ Bảng B

23/08/2017: Việt Nam   3 - 0   Malaysia

25/08/2017: Việt Nam   3 - 0   Philippines

Bán kết (26/08/2017): Việt Nam   2 - 3   Indonesia

Tranh Huy chương Đồng (27/08/2017): Việt Nam   3 - 1   Philippines

  2019   HCB Vòng bảng

03/12/2019: Việt Nam   3 - 2   Philippines

05/12/2019: Việt Nam   3 - 2   Indonesia

07/12/2019: Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

Chung kết (09/12/2019): Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

  2021   HCB Vòng bảng

13/05/2022: Việt Nam   3 - 1   Indonesia

16/05/2022: Việt Nam   3 - 0   Malaysia

17/05/2022: Việt Nam   1 - 3   Thái Lan

19/05/2022: Việt Nam   3 - 0   Philippines

Chung kết (22/05/2022): Việt Nam   0 - 3   Thái Lan

  2023   HCB Bảng B

09/05/2023: Việt Nam   3 - 0   Singapore

10/05/2023: Việt Nam   3 - 0   Philippines

11/05/2023: Việt Nam   3 - 0   Campuchia

Bán kết (13/05/2023): Việt Nam   3 - 2   Indonesia

Chung kết (14/05/2023): Việt Nam   1 - 3   Thái Lan

Thành tích giải bóng chuyền nữ quốc tế - VTV Cup
Năm Vị trí
  2004 Hạng tư
  2005 Á quân
  2006 Á quân
  2007   Vô địch
  2008 Hạng ba
  2009   Vô địch
  2010   Vô địch
  2011 Hạng ba
  2012 Hạng tư
  2013 Á quân
  2014   Vô địch
  2015 Hạng tư
  2016 Á quân
  2017 Hạng 3
  2018   Vô địch
  2019 Á quân
  2023 Việt Nam 1:   Vô địch

Việt Nam 2: Á quân

Tổng cộng 6 vô địch; 6 á quân; 3 hạng ba và 3 hạng tư

Thống kê lịch sử đối đầu

sửa
Đội tuyển Liên đoàn Số trận Tổng thắng Tổng thua Thắng 3-0 Thắng 3-1 Thắng 3-2 Thua 2-3 Thua 1-3 Thua 0-3 Gần nhất
  Úc AVC 9 8 1 5 3 0 0 1 0 Thắng 3-0

(28/05/2024)

  Bỉ CEV 1 1 0 0 1 0 0 0 0 Thắng 3-1

(07/07/2024)

  Campuchia AVC 1 1 0 1 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(11/05/2023)

  Trung Quốc AVC 17 0 17 0 0 0 1 0 16 Thua 0-3

(05/09/2023)

  Đài Bắc Trung Hoa AVC 21 10 11 4 1 5 1 5 5 Thắng 3-1

(01/09/2023)

  Cộng hòa Séc CEV 1 0 1 0 0 0 0 0 1 Thua 0-3

(06/07/2024)

  Pháp CEV 1 0 1 0 0 0 0 0 1 Thua 0-3

(27/07/2023)

  Hồng Kông AVC 2 2 0 2 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(22/05/2024)

  Ấn Độ AVC 4 4 0 4 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(24/06/2023)

  Indonesia AVC 20 17 3 5 8 4 1 1 1 Thắng 3-1

(26/05/2024)

  Iran AVC 14 12 2 5 5 2 0 1 1 Thắng 3-0

(21/06/2023)

  Nhật Bản AVC 18 3 15 0 1 2 1 4 10 Thua 2-3

(06/09/2023)

  Kazakhstan AVC 15 6 9 2 1 3 1 3 5 Thắng 3-0

(29/05/2024)

  Lào AVC 1 1 0 1 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(14/12/2009)

  Malaysia AVC 6 6 0 6 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(16/05/2022)

  Mông Cổ AVC 3 3 0 3 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(18/06/2023)

  Myanmar AVC 4 4 0 4 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(14/12/2013)

  Nepal AVC 1 1 0 1 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(30/09/2023)

  New Zealand AVC 3 3 0 3 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(10/08/2017)

  CHDCND Triều Tiên AVC 5 1 4 0 1 0 0 0 4 Thắng 3-1

(04/10/2023)

  Philippines AVC 19 16 3 9 4 3 1 1 1 Thắng 3-0

(05/07/2024)

  Singapore AVC 6 6 0 0 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(23/05/2024)

  Sri Lanka AVC 3 3 0 3 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(09/08/2017)

  Hàn Quốc AVC 19 6 13 2 0 4 1 2 10 Thắng 3-2

(01/10/2023)

  Thái Lan AVC 41 0 41 0 0 0 0 9 32 Thua 3-0

(04/09/2023)

  Uzbekistan AVC 2 2 0 2 0 0 0 0 0 Thắng 3-0

(31/08/2023)

Chú thích

sửa
  1. ^ volleyballworld.com. “The Official FIVB women's Volleyball World Ranking”. volleyballworld.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ a b c Được triệu tập cho giải Giao hữu Quốc tế tại Thượng Hải