Địa điểm
sửa
Thượng Hải là thành phố được chọn để đăng cai tổ chức giải đấu. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Valo Arena, ngoại trừ các trận Bán kết và Chung kết được thi đấu tại Mercedes-Benz Arena.[3]
Các đội tham dự
sửa
3 đội đứng đầu Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 1 các khu vực EMEA, khu vực châu Mỹ, khu vực Thái Bình Dương và khu vực Trung Quốc đều đủ điều kiện tham gia Masters hượng Hải, tổng cộng 12 đội.[4]
Khu vực
|
Đội
|
ID
|
Điều kiện tham gia
|
EMEA
|
Fnatic
|
FNC
|
Hạt giống #1 GĐQT EMEA
|
Team Heretics
|
TH
|
Hạt giống #2 GĐQT EMEA
|
FUT Esports
|
FUT
|
Hạt giống #3 GĐQT EMEA
|
Châu Mỹ
|
100 Thieves
|
100T
|
Hạt giống #1 GĐQT Châu Mỹ
|
G2 Esports
|
G2
|
Hạt giống #2 GĐQT Châu Mỹ
|
Leviatán
|
LEV
|
Hạt giống #3 GĐQT Châu Mỹ
|
Thái Bình Dương
|
Paper Rex
|
PRX
|
Hạt giống #1 GĐQT Thái Bình Dương
|
Gen.G
|
GEN
|
Hạt giống #2 GĐQT Thái Bình Dương
|
T1
|
T1
|
Hạt giống #3 GĐQT Thái Bình Dương
|
Trung Quốc
|
EDward Gaming
|
EDG
|
Hạt giống #1 GĐQT Trung Quốc
|
FunPlus Phoenix
|
FPX
|
Hạt giống #2 GĐQT Trung Quốc
|
Dragon Ranger
|
DRG
|
Hạt giống #3 GĐQT Trung Quốc
|
Vòng bảng
sửa
Thể thức thi đấu
sửa
- 8 đội hạt giống số 2 và hạt giống số 3 của 4 khu vực sẽ thi đấu vòng bảng theo thể thức Thụy Sĩ (Swiss).[5]
- Để lọt vào vòng loại trực tiếp, các đội cần giành được 2 trận thắng. Ngược lại, các đội sẽ bị loại khi để thua 2 trận.
- Tất cả các trận đấu sẽ thi đấu theo thể thức Bo3.
- Trước vòng đấu đầu tiên, các đội tham dự sẽ được bốc thăm chia thành 4 cặp trận theo cách thức:
- Các đội hạt giống số 2 sẽ đối đầu với các đội hạt giống số 3.
- 2 đội cùng khu vực sẽ không đối đầu trong cùng một trận đấu.
- Trong các vòng đấu tiếp theo sẽ có tổng cộng 2 cuộc bốc thăm để xác định các cặp trận. Và từ đây trở đi, các đội cùng khu vực và có cùng thành tích thắng-thua có thể đối đầu với nhau.
- Sau 3 vòng đấu, 4 đội có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng loại trực tiếp.
Bảng đấu
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | 2-0 | | | 2-1 |
| | | | | | |
| | | | | Vào playoffs | | | Vào playoffs |
| | | | | | |
| | | 1-0 | | | GEN | | | TH |
| | | | | | |
| | | FPX | 1 | | | G2 | | | FUT |
| | | | | | |
| 0-0 | | | GEN | 2 | | | | | | |
| | | | | | |
| TH | 2 | | | G2 | 2 | | | | |
| | | | | | |
| DRG | 0 | | | TH | 1 | | | 1-1 | | |
| | | | | | |
| FPX | 2 | | | | | | FPX | 1 | | |
| | | | | | |
| FUT | 1 | | | | | TH | 2 | | |
| | | | | | | |
| G2 | 2 | | | | | FUT | 2 | | |
| | | | | | | |
| T1 | 1 | | | 0-1 | | | LEV | 1 | | |
| | | | | | |
| GEN | 2 | | | LEV | 2 | | | | | |
| | | | | | |
| LEV | 1 | | | T1 | 0 | | | | |
| | | | | | |
| | | | DRG | 0 | | | 0-2 | | | 1-2 |
| | | | | | |
| | | FUT | 2 | | | Bị loại | | | Bị loại |
| | | | | | |
| | | | | | T1 | | | FPX |
| | | | | |
| | | DRG | | | LEV |
| | | | | | | | |
Nguồn: Valorant Esports
Kết quả chi tiết
sửa
- Ghi chú : Thời gian diễn ra các trận đấu được tính theo giờ Việt Nam (UTC+7).
Vòng 0-0
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | |
| 23 tháng 5 15:00 | | | 24 tháng 5 15:00 |
|
| G2 Esports | 13 | 1 | 14 | 2 | Gen.G | 7 | 13 | 13 | 2 |
|
| T1 | 8 | 13 | 12 | 1 | Leviatán | 13 | 5 | 7 | 1 |
|
| | |
|
| 23 tháng 5 18:00 | 24 tháng 5 18:00 |
|
| FunPlus Phoenix | 13 | 12 | 13 | 2 | Team Heretics | 13 | 13 | - | 2 |
|
| FUT Esports | 7 | 14 | 10 | 1 | Dragon Ranger | 5 | 5 | - | 0 |
| | |
Vòng 1-0
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | |
| 25 tháng 5 15:00 | | | 25 tháng 5 18:00 |
|
| FunPlus Phoenix | 16 | 7 | 11 | 1 | G2 Esports | 9 | 13 | 13 | 2 |
|
| Gen.G | 14 | 13 | 13 | 2 | Team Heretics | 13 | 6 | 8 | 1 |
| | |
Vòng 0-1
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | |
| 26 tháng 5 15:00 | | | 26 tháng 5 18:00 |
|
| Leviatán | 13 | 13 | - | 2 | Dragon Ranger | 10 | 12 | - | 0 |
|
| T1 | 9 | 7 | - | 0 | FUT Esports | 13 | 14 | - | 2 |
| | |
Vòng 1-1
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | |
| 27 tháng 5 15:00 | | | 27 tháng 5 18:00 |
|
| FunPlus Phoenix | 4 | 13 | 15 | 1 | FUT Esports | 13 | 11 | 13 | 2 |
|
| Team Heretics | 13 | 6 | 17 | 2 | Leviatán | 1 | 13 | 11 | 1 |
| | |
Nguồn: Valorant Esports
Vòng loại trực tiếp
sửa
Thể thức thi đấu
sửa
- 8 đội tham gia thi đấu[5]:
- 4 đội hạt giống số 1 của 4 khu vực lọt thẳng vào Vòng loại trực tiếp.
- 4 đội có thành tích tốt nhất vòng bảng, bao gồm 2 đội có thành tích 2-0 và 2 đội có thành tích 2-1.
- 4 đội hạt giống số 1 của 4 khu vực có quyền chọn đối thủ để thi đấu tại Tứ kết nhánh thắng, thứ tự lựa chọn sẽ được quyết định dựa trên bốc thăm.
- Tất cả các trận đấu sẽ thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ Chung kết nhánh thua và Chung kết tổng sẽ thi đấu theo thể thức Bo5.
Bảng đấu
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Tứ kết nhánh thắng | | | Bán kết nhánh thắng | | | Chung kết nhánh thắng | | | | | | Chung kết tổng |
|
| | | | |
|
| PRX | 13 | 10 | 5 | 1 |
| | | |
| G2 | 7 | 13 | 13 | 2 | | |
| | | G2 | 7 | 13 | 13 | 2 |
| | | | | |
| | | TH | 13 | 11 | 4 | 1 | | |
| EDG | 6 | 3 | - | 0 | | | | |
| | | | |
| TH | 13 | 13 | - | 2 | | |
| | | G2 | | | | | |
| | | | | | | |
| | | GEN | | | | | | | | | |
| 100T | 13 | 13 | - | 2 | | | | | | | | | |
| | | | | |
| FUT | 2 | 5 | - | 0 | | |
| | | 100T | 10 | 10 | - | 0 |
| | | | | |
| | | GEN | 13 | 13 | - | 2 | | |
| FNC | 13 | 10 | 11 | 1 | | | | | |
| | | |
| GEN | 10 | 13 | 13 | 2 | | | | | | | | | |
| | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| Vòng 1 nhánh thua | Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |
|
| | | | |
|
| | 100T | 13 | 10 | 14 | 2 | |
| | |
| PRX | 13 | 13 | - | 2 | | | PRX | 5 | 13 | 12 | 1 | | | | | | | | | | |
| | | | | | |
| EDG | 11 | 6 | - | 0 | | | | 100T | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | TH | | | | | | | |
| | | | | |
| | TH | 13 | 13 | - | 2 | |
| | |
| FUT | 5 | 13 | 13 | 2 | | | FUT | 7 | 4 | - | 0 | | |
| | | | |
| FNC | 13 | 8 | 3 | 1 | | | |
| | | | | | | | |
Nguồn: Valorant Esports
Thứ hạng
sửa
Tham khảo
sửa