Valorant Champions Tour 2024 (VCT): Masters Madrid,[1] là một giải đấu quốc tế được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2024. Giải đấu sẽ diễn ra từ ngày 14 đến 24 tháng 03 năm 2024 tại Madrid, Tây Ban Nha.[2]
Đội tuyển Sentinels của khu vực Châu Mỹ đã giành được danh hiệu quốc tế thứ 2 sau khi họ đánh bại Gen.G của khu vực Thái Bình Dương trong loạt trận Bo5 kéo dài 5 ván với tỷ số 3–2, để trở thành đội đầu tiên vô địch giải đấu Masters 2 lần. Tuyển thủ Zachary "zekken" Patrone của Sentinels đã giành được giải MVP[3] trận chung kết với KDA[4] 101/85/29 trong suốt loạt trận.[5]
Địa điểm
sửa
Madrid là thành phố được chọn để đăng cai tổ chức giải đấu. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Madrid Arena.[6]
Các đội tham dự
sửa
2 đội đứng đầu giải đấu Kickoff các khu vực EMEA, khu vực châu Mỹ, khu vực Thái Bình Dương và khu vực Trung Quốc đều đủ điều kiện tham gia Masters Madrid, tổng cộng 8 đội.[7]
Khu vực
|
Đội
|
ID
|
Điều kiện tham gia
|
EMEA
|
Karmine Corp
|
KC
|
Hạt giống #1 Kickoff EMEA
|
Team Heretics
|
TH
|
Hạt giống #2 Kickoff EMEA
|
Châu Mỹ
|
Sentinels
|
SEN
|
Hạt giống #1 Kickoff Châu Mỹ
|
LOUD
|
LOUD
|
Hạt giống #2 Kickoff Châu Mỹ
|
Thái Bình Dương
|
Gen.G
|
GEN
|
Hạt giống #1 Kickoff Thái Bình Dương
|
Paper Rex
|
PRX
|
Hạt giống #2 Kickoff Thái Bình Dương
|
Trung Quốc
|
EDward Gaming
|
EDG
|
Hạt giống #1 Kickoff Trung Quốc
|
FunPlus Phoenix
|
FPX
|
Hạt giống #2 Kickoff Trung Quốc
|
Vòng bảng
sửa
Thể thức thi đấu
sửa
- 8 đội sẽ thi đấu vòng bảng theo thể thức Thụy Sĩ (Swiss).[8]
- Để lọt vào vòng loại trực tiếp, các đội cần giành được 2 trận thắng. Ngược lại, các đội sẽ bị loại khi để thua 2 trận.
- Tất cả các trận đấu sẽ thi đấu theo thể thức Bo3.
- Trước vòng đấu đầu tiên, các đội tham dự sẽ được bốc thăm chia thành 4 cặp trận theo cách thức:
- Các đội hạt giống số 1 sẽ đối đầu với các đội hạt giống số 2.
- 2 đội cùng khu vực sẽ không đối đầu trong cùng một trận đấu.
- Trong các vòng đấu tiếp theo sẽ có tổng cộng 2 cuộc bốc thăm để xác định các cặp trận. Và từ đây trở đi, các đội cùng khu vực và có cùng thành tích thắng-thua có thể đối đầu với nhau.
- Sau 3 vòng đấu, 4 đội có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng loại trực tiếp.
Bảng đấu
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | 2-0 | | | 2-1 |
| | | | | | |
| | | | | Vào playoffs | | | Vào playoffs |
| | | | | | |
| | | 1-0 | | | Sentinels | | | LOUD |
| | | | | | |
| | | Sentinels | 2 | | | Gen.G | | | Paper Rex |
| | | | | | |
| 0-0 | | | Karmine Corp | 0 | | | | | | |
| | | | | | |
| Karmine Corp | 2 | | | EDward Gaming | 1 | | | | |
| | | | | | |
| FunPlus Phoenix | 0 | | | Gen.G | 2 | | | 1-1 | | |
| | | | | | |
| Gen.G | 2 | | | | | | LOUD | 2 | | |
| | | | | | |
| LOUD | 1 | | | | | EDward Gaming | 0 | | |
| | | | | | | |
| EDward Gaming | 2 | | | | | Karmine Corp | 1 | | |
| | | | | | | |
| Paper Rex | 1 | | | 0-1 | | | Paper Rex | 2 | | |
| | | | | | |
| Sentinels | 2 | | | FunPlus Phoenix | 0 | | | | | |
| | | | | | |
| Team Heretics | 1 | | | LOUD | 2 | | | | |
| | | | | | |
| | | | Team Heretics | 1 | | | 0-2 | | | 1-2 |
| | | | | | |
| | | Paper Rex | 2 | | | Bị loại | | | Bị loại |
| | | | | | |
| | | | | | FunPlus Phoenix | | | EDward Gaming |
| | | | | |
| | | Team Heretics | | | Karmine Corp |
| | | | | | | | |
Nguồn: Valorant Esports
Kết quả chi tiết
sửa
- Ghi chú : Thời gian diễn ra các trận đấu được tính theo giờ Việt Nam (UTC+7).
Vòng 0-0
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | |
| 14 tháng 3 22:00 | | | 15 tháng 3 22:00 |
|
| Karmine Corp | 13 | 13 | - | 2 | EDward Gaming | 8 | 13 | 13 | 2 |
|
| FunPlus Phoenix | 8 | 10 | - | 0 | Paper Rex | 13 | 9 | 9 | 1 |
|
| | |
|
| 15 tháng 3 01:00 | 16 tháng 3 01:00 |
|
| Gen.G | 13 | 8 | 13 | 2 | Sentinels | 13 | 5 | 13 | 2 |
|
| LOUD | 11 | 13 | 5 | 1 | Team Heretics | 9 | 13 | 11 | 1 |
| | |
Vòng 1-0
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | |
| 16 tháng 3 22:00 | | | 17 tháng 3 01:00 |
|
| Sentinels | 13 | 13 | - | 2 | EDward Gaming | 13 | 5 | 6 | 1 |
|
| Karmine Corp | 8 | 11 | - | 0 | Gen.G | 8 | 13 | 13 | 2 |
| | |
Vòng 0-1
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | |
| 17 tháng 3 22:00 | | | 18 tháng 3 01:00 |
|
| FunPlus Phoenix | 5 | 11 | - | 0 | Team Heretics | 10 | 13 | 7 | 1 |
|
| LOUD | 13 | 13 | - | 2 | Paper Rex | 13 | 10 | 13 | 2 |
| | |
Vòng 1-1
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | |
| 18 tháng 3 22:00 | | | 19 tháng 3 01:00 |
|
| LOUD | 13 | 13 | - | 2 | Karmine Corp | 10 | 13 | 12 | 1 |
|
| EDward Gaming | 2 | 3 | - | 0 | Paper Rex | 13 | 6 | 14 | 2 |
| | |
Nguồn: Valorant Esports
Vòng loại trực tiếp
sửa
Thể thức thi đấu
sửa
- 4 đội có thành tích tốt nhất vòng bảng, bao gồm 2 đội có thành tích 2-0 và 2 đội có thành tích 2-1, sẽ thi đấu vòng loại trực tiếp theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.[8]
- Đội có thành tích 2-0 sẽ được xếp thi đấu ngẫu nhiên với đội có thành tích 2-1 ở Bán kết nhánh thắng.
- Tất cả các trận đấu sẽ thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ Chung kết nhánh thua và Chung kết tổng sẽ thi đấu theo thể thức Bo5.
Bảng đấu
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Bán kết nhánh thắng | | | Chung kết nhánh thắng | | | | | | Chung kết tổng |
|
| | | |
|
| Gen.G | 13 | 13 | - | 2 |
| | |
| Paper Rex | 8 | 9 | - | 0 | | | |
| | |
| | Gen.G | 13 | 7 | 13 | 2 | |
| | | | | | | |
| | | Sentinels | 5 | 13 | 3 | 1 | | | | | |
| | | | | | | |
| Sentinels | 13 | 12 | 14 | 2 | | |
| | | |
| LOUD | 4 | 14 | 12 | 1 | | |
| | | Gen.G | 13 | 12 | 13 | 10 | 6 | 2 |
| | | |
| | | Sentinels | 8 | 14 | 8 | 13 | 13 | 3 |
| Bán kết nhánh thua | | | | | | Chung kết nhánh thua | | |
| |
| | |
|
| Paper Rex | 13 | 13 | - | 2 | | Sentinels | 14 | 13 | 5 | 13 | - | 3 |
| | | | | | |
| LOUD | 11 | 8 | - | 0 | | | | | | Paper Rex | 12 | 6 | 13 | 3 | - | 1 | | |
| | | | | | |
Nguồn: Valorant Esports
Thứ hạng
sửa
Thứ hạng |
Đội |
Tiền thưởng (USD) |
ĐĐG
|
1 |
Sentinels |
$250,000 |
3
|
2 |
Gen.G |
$100,000 |
|
3 |
Paper Rex |
$65,000 |
|
4 |
LOUD |
$35,000 |
|
5-6 |
EDward Gaming |
$15,000 |
|
Karmine Corp
|
7-8 |
FunPlus Phoenix |
$10,000 |
|
Team Heretics
|
Tham khảo
sửa