Vampire (bài hát của Iz*One)

(Đổi hướng từ Vampire (đĩa đơn của Iz*One))

"Vampire" là đĩa đơn tiếng Nhật thứ ba của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc–Nhật Bản IZ*ONE. Nó được phát hành tại Nhật Bản bởi EMI Records vào ngày 25 tháng 9 năm 2019.

"Vampire"
Bìa đĩa Type A
Bài hát của IZ*ONE
Ngôn ngữTiếng Nhật
Phát hành25 tháng 9 năm 2019 (2019-09-25)
Thể loạiJ-pop
Hãng đĩa
Sản xuấtAkimoto Yasushi
Thứ tự đĩa đơn của IZ*ONE
"Buenos Aires"
(2019)
"Vampire"
(2019)
"Fiesta"
(2020)
Video âm nhạc
"Vampire" trên YouTube

Danh sách bài hát Sửa đổi

Bản phát hành vật lý bao gồm DVD với video âm nhạc cho ca khúc chủ đề.[1]

Tất cả lời bài hát được viết bởi Akimoto Yasushi. Ca khúc "Love Bubble" được viết bởi Cho Yoon-kyung, Miyawaki Sakura và Kim Min-ju.

Type A
STTTựa đềPhổ nhạcSắp xếpThời lượng
1."Vampire"Chocolate MixChocolate Mix3:48
2."Kimi Igai" (君以外)Kazuhiro HaraKazuhiro Hara3:32
3."Love Bubble"Dro, Bin, CapitalistDro3:17
Type A  – physical edition
STTTựa đềThời lượng
4."Vampire" (Instrumental)3:48
5."Kimi Igai" (Instrumental)3:32
6."Love Bubble" (Instrumental)3:17
Type A  – DVD
STTTựa đềĐạo diễnThời lượng
1."Vampire" (Music video)Shiraishi Takahiro 
2."Our Time [first part]" (Special Video)  
Type B
STTTựa đềPhổ nhạcSắp xếpThời lượng
1."Vampire"Chocolate MixChocolate Mix3:48
2."Kimi Igai" (君以外)Kazuhiro HaraKazuhiro Hara3:32
3."Love Bubble"Dro, Bin, CapitalistDro3:17
4."Shigaisen Nanka Buttobase" (紫外線なんかぶっとばせ)Junya Maesako, Takeru RikimaruTakeru Rikimaru4:13
Type B  – physical edition
STTTựa đềThời lượng
5."Vampire" (Instrumental)3:48
6."Kimi Igai" (Instrumental)3:32
7."Love Bubble" (Instrumental)3:17
8."Shigaisen Nanka Buttobase" (Instrumental)4:13
Type B  – DVD
STTTựa đềĐạo diễnThời lượng
1."Vampire" (Music video)Shiraishi Takahiro 
2."Our Time [last part]" (Special Video)  
3."Making of Vampire Music Video"  
WIZ*ONE edition
STTTựa đềPhổ nhạcSắp xếpThời lượng
1."Vampire"Chocolate MixChocolate Mix3:48
2."Kimi Igai" (君以外)Kazuhiro HaraKazuhiro Hara3:32
3."Love Bubble"Dro, Bin, CapitalistDro3:17
4."Shigaisen Nanka Buttobase" (紫外線なんかぶっとばせ)Junya Maesako, Takeru RikimaruTakeru Rikimaru4:13
5."Fukigen Lucy" (不機嫌Lucy)Chocolate Mix, The ShowChocolate Mix, The Show3:33
WIZ*ONE  – physical edition
STTTựa đềThời lượng
6."Vampire" (Instrumental)3:48
7."Kimi Igai" (Instrumental)3:32
8."Love Bubble" (Instrumental)3:17
9."Shigaisen Nanka Buttobase" (Instrumental)4:13
10."Fukigen Lucy" (Instrumental)3:33

Xếp hạng Sửa đổi

Bảng xếp hạng hàng tuần
Bảng xếp hạng (2019) Thứ hạng
cao nhất
Nhật Bản (Japan Hot 100)[2] 1
Nhật Bản (Oricon)[3] 1
Hàn Quốc (K-pop Hot 100)[4] 52
Bảng xếp hạng cuối năm
Bảng xếp hạng (2019) Vị trí
Nhật Bản (Japan Hot 100)[5] 84

Chứng nhận Sửa đổi

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Nhật Bản (RIAJ)[6] Vàng 100.000^

^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo Sửa đổi

  1. ^ “日本3rdシングル「Vampire」収録曲 公開!! | News | IZ*ONE JAPAN OFFICIAL SITE”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ “Billboard Japan Hot 100 2019/10/7”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019.
  3. ^ 週間 シングルランキング 2019年10月07日付 [Weekly Single Ranking 2019/10/07] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019.
  4. ^ “Billboard K-pop Hot 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019.
  5. ^ “Japan Hot 100 – Year-End 2019” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  6. ^ “ゴールドディスク認定 一般社団法人 日本レコード協会” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2019. Note: To retrieve all album certifications, 1) type in IZ*ONE in the box "アーティスト", 2) click 検索