Vietnam Championship Series mùa hè 2018
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. |
Vietnam Championship Series mùa hè 2018, tên tiếng Việt thường gọi là "Giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại Việt Nam mùa hè 2018", là giải đấu Liên Minh Huyền Thoại chuyên nghiệp dành riêng cho các đội Việt Nam diễn ra từ ngày 21 tháng 6 đến ngày 22 tháng 9 năm 2018.
Mùa HÈ 2018 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Vị trí | Việt Nam |
Ngày | 21 tháng 6–22 tháng 9 |
Thể thức giải đấu | Vòng bảng Vòng loại trực tiếp |
Các địa điểm | GG Stadium, Thành phố Hồ Chí Minh |
Số đội | 8 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Phong Vũ Buffalo |
Á quân | CUBE ADONIS |
Hạng 3 | FFQTV Gaming |
Thống kê giải đấu | |
Số trận | 54 ̼˞˞Bo3 & 3 Bo5 |
MVP | ZEROS |
Thông tin giải đấu sửa
Giải Vietnam Championship Series mùa hè 2018 diễn ra từ ngày 21/6 đến ngày 22/9 tại GG stadiums bao gồm 56 trận vòng bảng diễn ra theo thể thức Bo3 và 3 trận loại trực tiếp théo thể thức Bo5. Đội vô địch sẽ giành suất tham dự Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018.
Các đội tham dự sửa
Đội | Trụ sở |
---|---|
Cherry Esports | Cần Thơ |
EVOS Esports | Thành phố Hồ Chí Minh |
FFQTV Gaming | Thành phố Hồ Chí Minh |
FTV Esports | Thành phố Hồ Chí Minh |
GAM Esports | Thành phố Hồ Chí Minh |
Cube Adonis | Thành phố Hồ Chí Minh |
Vikings Gaming | Thành phố HỒ Chí Minh |
Phong Vũ Buffalo | Thành phố Hồ Chí Minh |
Vòng bảng sửa
Xếp Hạng | Đội Tuyển | Thắng-Bại (Bo3) | Tỉ lệ thắng (Bo3) | Số Ván Thắng-Bại | Tỉ lệ số ván thắng | Hiệu Số |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phong Vũ Buffalo | 12-2 | 86% | 26-8 | 76% | 18 |
2 | FFQTV Gaming | 10-4 | 71% | 21-11 | 66% | 10 |
3 | Cube Adonis | 9-5 | 64% | 21-13 | 62% | 8 |
4 | Evos Esports | 8-6 | 57% | 20-14 | 59% | 6 |
5 | GAM Esports | 8-6 | 57% | 17-14 | 55% | 3 |
6 | FTV Esports | 5-9 | 36̥% | 12-21 | 36% | -9 |
7 | cherry Esports | 3-11 | 21% | 10-23 | 30% | -13 |
8 | Vikings Gaming | 1-13 | 7̥% | 4-27 | 13% | -23 |
Tuyển Thủ xuất sắc nhất (MVP) sửa
Xếp Hạng | Tuyển Thủ | Đội | Số lần |
---|---|---|---|
1 | Zeros | PVB | 10 |
2 | Artifact | FFQ | 9 |
2 | Easylove | DNA | 9 |
4 | Victory | FTV | 8 |
5 | Palette | PVB | 6 |
Vòng loại trực tiếp sửa
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||
G1 | Phong Vũ Buffalo | 3 | ||||||||||
Cube Adonis | 1 | |||||||||||
G2 | FFQTV Gaming | 1 | ||||||||||
Cube Adonis | 3 | |||||||||||
G3 | Cube Adonis | 3 | ||||||||||
G4 | Evos Esports | 2 |
Giải thưởng sửa
xếp hạng | đội | giải thưởng (đồng) |
---|---|---|
1 | PVB | 400.000.000 |
2 | DNA | 200.000.000 |
3 | FFQ | 150.000.000 |
4 | EVS | 125.000.000 |
5 | GAM | 100.000.000 |
6 | FTV | 85.000.000 |
7 | Cherry | 75.000.000 |
8 | Vikings | 65.000.000 |