Xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử
Trong khoa học chính trị, việc xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử Hoa Kỳ thường dựa theo ý kiến của các nhà sử học và khoa học chính trị. Vị trí của các tổng thống được đánh giá theo những đóng góp của họ cho nước Mỹ và thế giới, các phẩm chất lãnh đạo, những thất bại hoặc sai lầm của từng người trong thời gian làm tổng thống.
Ý kiến chung
sửaTheo đa số các cuộc thăm dò thì George Washington, Abraham Lincoln và Franklin D. Roosevelt thường được coi là các tổng thống xuất sắc nhất của Hoa Kỳ. Xếp tiếp theo là hai tổng thống Thomas Jefferson và Theodore Roosevelt. Top 10 tổng thống ngoài 5 người kể trên thường có thêm James Madison, Andrew Jackson, Woodrow Wilson, Harry S. Truman và Dwight D. Eisenhower. Ronald Reagan và John F. Kennedy tuy thường có thứ hạng rất cao trong các cuộc thăm dò xã hội Mỹ nhưng chỉ được đánh giá cao trong một vài bảng xếp hạng của giới học giả. Các tổng thống đứng cuối bảng xếp hạng thông thường gồm Franklin Pierce, Warren G. Harding và James Buchanan. Hai tổng thống William Henry Harrison và James A. Garfield, vốn qua đời không lâu sau khi nhậm chức, đôi khi không được xếp hạng.
Xếp hạng của giới học giả
sửaXanh là nhóm đứng đầu.Đỏ là nhóm xếp cuối.
TT | Tổng thống | Schlesinger 1948 | Schlesinger 1962 | Murray-Blessing 1982 | Chicago Tribune 1982 | Siena 1982 | Siena 1990 | Siena 1994 | Ridings- McIver 1996 | CSPAN 1999 | Wall Street Journal 2000 | Siena 2002 | Wall Street Journal 2005 | CSPAN 2009 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | George Washington | 02 | 02 | 03 | 03 | 04 | 04 | 04 | 03 | 03 | 01 | 04 | 01 | 02 |
02 | John Adams | 09 | 10 | 09 | 14 (tie) | 10 | 14 | 12 | 14 | 16 | 13 | 12 | 13 | 17 |
03 | Thomas Jefferson | 05 | 05 | 04 | 05 | 02 | 03 | 05 | 04 | 07 | 04 | 05 | 04 | 07 |
04 | James Madison | 14 | 12 | 14 | 17 | 09 | 08 | 09 | 10 | 18 | 15 | 09 | 17 | 20 |
05 | James Monroe | 12 | 18 | 15 | 16 | 15 | 11 | 15 | 13 | 14 | 16 | 08 | 16 | 14 |
06 | John Quincy Adams | 11 | 13 | 16 | 19 | 17 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 17 | 25 | 19 |
07 | Andrew Jackson | 06 | 06 | 07 | 06 | 13 | 09 | 11 | 08 | 13 | 06 | 13 | 10 | 13 |
08 | Martin Van Buren | 15 | 17 | 20 | 18 | 21 | 21 | 22 | 21 | 30 | 23 | 24 | 27 | 31 |
09 | William Henry Harrison | – | – | – | 38 | 26 | 35 | 28 | 35 | 37 | – | 36 | – | 39 |
10 | John Tyler | 22 | 25 | 28 | 29 | 34 | 33 | 34 | 34 | 36 | 34 | 37 | 35 | 35 |
11 | James K. Polk | 10 | 08 | 12 | 11 | 12 | 13 | 14 | 11 | 12 | 10 | 11 | 09 | 12 |
12 | Zachary Taylor | 25 | 24 | 27 | 28 | 29 | 34 | 33 | 29 | 28 | 31 | 34 | 33 | 29 |
13 | Millard Fillmore | 24 | 26 | 29 | 31 | 32 | 32 | 35 | 36 | 35 | 35 | 38 | 36 | 37 |
14 | Franklin Pierce | 27 | 28 | 31 | 35 | 35 | 36 | 37 | 37 | 39 | 37 | 39 | 38 | 40 |
15 | James Buchanan | 26 | 29 | 33 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 39 | 41 | 40 | 42 |
16 | Abraham Lincoln | 01 | 01 | 01 | 01 | 03 | 02 | 02 | 01 | 01 | 02 | 02 | 02 | 01 |
17 | Andrew Johnson | 19 | 23 | 32 | 32 | 38 | 39 | 40 | 39 | 40 | 36 | 42 | 37 | 41 |
18 | Ulysses S. Grant | 28 | 30 | 35 | 30 | 36 | 37 | 38 | 38 | 33 | 32 | 35 | 29 | 23 |
19 | Rutherford B. Hayes | 13 | 14 | 22 | 22 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 22 | 27 | 24 | 33 |
20 | James Garfield | – | – | – | 33 | 25 | 30 | 26 | 30 | 29 | – | 33 | – | 28 |
21 | Chester A. Arthur | 17 | 21 | 26 | 24 | 24 | 26 | 27 | 28 | 32 | 26 | 30 | 26 | 32 |
22, 24 | Grover Cleveland | 08 | 11 | 17 | 13 | 18 | 17 | 19 | 16 | 17 | 12 | 20 | 12 | 21 |
23 | Benjamin Harrison | 21 | 20 | 23 | 25 | 31 | 29 | 30 | 31 | 31 | 27 | 32 | 30 | 30 |
25 | William McKinley | 18 | 15 | 18 | 10 | 19 | 19 | 18 | 17 | 15 | 14 | 19 | 14 | 16 |
26 | Theodore Roosevelt | 07 | 07 | 05 | 04 | 05 | 05 | 03 | 05 | 04 | 05 | 03 | 05 | 04 |
27 | William Howard Taft | 16 | 16 | 19 | 20 | 20 | 20 | 21 | 20 | 24 | 19 | 21 | 20 | 24 |
28 | Woodrow Wilson | 04 | 04 | 06 | 07 | 06 | 06 | 06 | 06 | 06 | 11 | 06 | 11 | 09 |
29 | Warren G. Harding | 29 | 31 | 36 | 37 | 39 | 40 | 41 | 41 | 38 | 37 | 40 | 39 | 38 |
30 | Calvin Coolidge | 23 | 27 | 30 | 27 | 30 | 31 | 36 | 33 | 27 | 25 | 29 | 23 | 26 |
31 | Herbert Hoover | 20 | 19 | 21 | 21 | 27 | 28 | 29 | 24 | 34 | 29 | 31 | 31 | 34 |
32 | Franklin D. Roosevelt | 03 | 03 | 02 | 02 | 01 | 01 | 01 | 02 | 02 | 03 | 01 | 03 | 03 |
33 | Harry S. Truman | – | 09 | 08 | 08 | 07 | 07 | 07 | 07 | 05 | 07 | 07 | 07 | 05 |
34 | Dwight D. Eisenhower | – | 22 | 11 | 09 | 11 | 12 | 08 | 09 | 09 | 09 | 10 | 08 | 08 |
35 | John F. Kennedy | – | – | 13 | 14 (tie) | 08 | 10 | 10 | 15 | 08 | 18 | 14 | 15 | 06 |
36 | Lyndon B. Johnson | – | – | 10 | 12 | 14 | 15 | 13 | 12 | 11 | 17 | 15 | 19 | 11 |
37 | Richard Nixon | – | – | 34 | 34 | 28 | 25 | 23 | 32 | 25 | 33 | 26 | 32 | 27 |
38 | Gerald R. Ford | – | – | 24 | 23 | 23 | 27 | 32 | 27 | 23 | 28 | 28 | 28 | 22 |
39 | Jimmy Carter | – | – | 25 | 26 | 33 | 24 | 25 | 19 | 22 | 30 | 25 | 34 | 25 |
40 | Ronald Reagan | – | – | – | – | 16 | 22 | 20 | 26 | 10 | 08 | 16 | 06 | 10 |
41 | George H. W. Bush | – | – | – | – | – | 18 | 31 | 22 | 20 | 21 | 22 | 21 | 18 |
42 | Bill Clinton | – | – | – | – | – | – | 16 | 23 | 21 | 24 | 18 | 22 | 15 |
43 | George W. Bush | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 23 | 18 | 36 |
44 | Barack Obama | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
45 | Donald Trump | |||||||||||||
46 | Joe Biden |
Xếp hạng của công chúng
sửaVào năm 2000, đài truyền hình ABC đã tiến hành cuộc thăm dò với câu hỏi "Theo bạn tổng thống Hoa Kỳ nào là vĩ đại nhất?"[1], kết quả từ 1012 người được hỏi như sau:
- Abraham Lincoln (19%)
- John F. Kennedy (17%)
- Franklin Roosevelt (11%)
- Không ý kiến (10%)
- Ronald Reagan (9%)
- George Washington (8%)
- Bill Clinton (7%)
- Theodore Roosevelt (4%)
- George H.W. Bush (4%)
- Thomas Jefferson (3%)
- Harry Truman (2%)
- Richard Nixon (2%)
- Jimmy Carter (1%)
- Dwight Eisenhower (1%)
Năm 2007, công ty thống kê đại chúng Rasmussen Reports tiến hành cuộc thăm dò ý kiến công chúng về việc họ ủng hộ và không ủng hộ tổng thống Hoa Kỳ nào. 6 tổng thống có ít nhất 80% ý kiến ủng hộ (favorable) là George Washington, Abraham Lincoln, Thomas Jefferson, Theodore Roosevelt, Franklin D. Roosevelt, and John F. Kennedy, 2 tổng thống duy nhất có ít nhất 50% ý kiến không ủng hộ (unfavorable) là Richard Nixon và George W. Bush.[2]
- George Washington (94% favorable)
- Abraham Lincoln (92% favorable)
- Thomas Jefferson (89% favorable)
- Theodore Roosevelt (84% favorable)
- Franklin D. Roosevelt (81% favorable)
- John F. Kennedy (80% favorable)
- John Adams (74% favorable)
- James Madison (73% favorable)
- Ronald Reagan (72% favorable)
- Dwight Eisenhower (72% favorable)
- Harry Truman (70% favorable)
- Andrew Jackson (69% favorable)
- Gerald Ford (62% favorable)
- John Quincy Adams (59% favorable)
- Ulysses S. Grant (58% favorable)
- Jimmy Carter (57% favorable)
- William Taft (57% favorable)
- George H.W. Bush (57% favorable)
- Woodrow Wilson (56% favorable)
- Bill Clinton (55% favorable)
...
- George W. Bush (66% unfavorable)
- Richard Nixon (60% unfavorable)
Năm 2005, Washington College tiến hành thăm dò 800 người trưởng thành với câu hỏi "Theo bạn tổng thống Hoa Kỳ nào là vĩ đại nhất trong lịch sử?"[3], kết quả như sau:
- Abraham Lincoln (20%)
- Ronald Reagan (15%)
- Franklin D. Roosevelt (12%)
- John F. Kennedy (11%)
- Bill Clinton (10%)
- Khác/Không biết (9%)
- George W. Bush (8%)
- George Washington (6%)
- Theodore Roosevelt (3%)
- Dwight Eisenhower (3%)
- Jimmy Carter (2%)
- Thomas Jefferson (2%)
- Richard Nixon (1%)
- John Adams (<1%)
- Andrew Jackson (<1%)
- Lyndon Johnson (<1%)
Năm 2007, cuộc thăm dò Gallup về tổng thống Hoa Kỳ vĩ đại nhất[1] cho kết quả:
- Abraham Lincoln (18%)
- Ronald Reagan (16%)
- John F. Kennedy (14%)
- Bill Clinton (13%)
- Franklin Roosevelt (9%)
- Khác/Không/Không ý kiến (8%)
- George Washington (7%)
- Harry Truman (3%)
- George W. Bush (2%)
- Theodore Roosevelt (2%)
- Dwight Eisenhower (2%)
- Thomas Jefferson (2%)
- Jimmy Carter (2%)
- Gerald Ford (1%)
- George H.W. Bush (1%)
- Richard Nixon (0%)
Với các tổng thống Hoa Kỳ nhậm chức trong thời gian gần đây, năm 2006, Đại học Quinnipiac thăm dò về tổng thống tồi nhất Hoa Kỳ trong 61 năm qua[4] với kết quả:
- George W. Bush (34%)
- Richard Nixon (17%)
- Bill Clinton (16%)
- Jimmy Carter (13%)
- Không rõ/không có ý kiến (5%)
- Lyndon Johnson (4%)
- George H. W. Bush (3%)
- Ronald Reagan (3%)
- Gerald Ford (2%)
- Harry Truman (1%)
- John Kennedy (1%)
- Dwight Eisenhower (<1%)
Năm 2006, một cuộc thăm dò của USA Today/Gallup về các tổng thống Hoa Kỳ từ cuối thập niên 1970 cho kết quả:
Kết quả | George W. Bush | Bill Clinton | George H.W. Bush | Ronald Reagan | Jimmy Carter | Gerald Ford |
---|---|---|---|---|---|---|
1. Xuất sắc | 4% | 12% | 5% | 24% | 11% | 6% |
2. Trên trung bình | 15% | 33% | 27% | 40% | 27% | 17% |
3. Trung bình | 27% | 29% | 50% | 26% | 38% | 60% |
4. Dưới trung bình | 25% | 15% | 10% | 6% | 13% | 9% |
5. Tồi | 29% | 10% | 8% | 4% | 9% | 3% |
không rõ | - | - | - | 1% | 3% | 5% |
Tham khảo
sửa- ^ a b Presidents & History
- ^ “Rasmussen Reports: The most comprehensive public opinion coverage ever provided for a presidential election”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Washington College | Search the Washington College Site” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2009.
- Bailey, Thomas A. (1966). Presidential Greatness: The Image and the Man from George Washington to the Present. New York: Appleton-Century. → A non quantitative appraisal by leading historian.
- Bose, Meena (2003). The Uses and Abuses of Presidential Ratings. Landis Mark. New York: Nova Science Publishers. ISBN 1590337948. → A collection of essays by presidential scholars.
- DeGregorio, William A. (1993). The Complete Book of U.S. Presidents (ấn bản thứ 4). New York: Barricade Books. ISBN 0942637925. → Contains the results of the 1962 and 1982 surveys.
- Faber, Charles (2000). The American Presidents Ranked by Performance. Faber, Richard. Jefferson, NC: McFarland & Co. ISBN 0786407654.
- Felzenberg, Alvin S. (1997). “There You Go Again: Liberal Historians and the New York Times Deny Ronald Reagan His Due”. Policy Review. 82: 51–54. ISSN 0146-5945.
- Holli, Melvin G. (1999). The American Mayor: The Best & the Worst Big-City Leaders. University Park, PA: Pennsylvania State Univ. Press. ISBN 0271018763.
- Miller, Nathan (1998). Star-Spangled Men America's Ten Worst Presidents. New York: Scribner. ISBN 0684836106.
- Murray, Robert K. (1994). Greatness in the White House: Rating the Presidents, from Washington Through Ronald Reagan. Blessing, Tim H. (ấn bản thứ 2). University Park, PA: Pennsylvania State Univ. Press. ISBN 0271010894.
- Pfiffner, James P. (2003). “Ranking the Presidents: Continuity and Volatility” (PDF). White House Studies. 3: 23. ISSN 1535-4768.
- Ridings, William J., Jr. (1997). Rating the Presidents: A Ranking of U.S. leaders, from the Great and Honorable to the Dishonest and Incompetent. McIver, Stuart B. Secaucus, NJ: Carol Publishing. ISBN 0806517999.
- Schlesinger, Arthur M., Jr. (1997). “Ranking the Presidents: From Washington to Clinton”. Political Science Quarterly. 112: 179–190. doi:10.2307/2657937.
- Skidmore, Max J. (2004). Presidential Performance: A Comprehensive Review. Jefferson, NC: McFarland & Co. ISBN 0786418206.
- Skidmore, Max J. (2001). “Ranking and Evaluating Presidents: The Case of Theodore Roosevelt”. White House Studies. 1 (4): 495–505. ISSN 1535-4768.
- Taranto, James (2004). Presidential Leadership: Rating the Best and Worst in the White House. Leo, Leonard. New York: Wall Street Journal Books. ISBN 0743254333. → For Federalist Society surveys.
- Vedder, Richard (2001). “Rating Presidential Performance”. Trong Denson, John V. (biên tập). Reassessing the Presidency: The Rise of the Executive State and the Decline of Freedom. Gallaway, Lowell. Auburn, AL: Mises Institute. ISBN 0945466293.