Saphir

loại đá quý
(Đổi hướng từ Xa-phia)

Sa-Phia (hay Lam ngọc, sapphire trong tiếng Anh, saphir trong tiếng Pháp)[1] là dạng tinh thể đơn của nhôm oxide (Al2O3) (corundum). Xa-phia tồn tại ngoài tự nhiên dưới dạng đá quý hoặc được chế tạo dành cho nhiều ứng dụng.

Saphir
Viên Saphir Logan 423-carat (85 g)
Thông tin chung
Thể loạiKiểu khoáng vật
Công thức hóa họcOxide nhôm (Al2O3)
Hệ tinh thểLục giác
Nhận dạng
Màuthủy tinh
Dạng thường tinh thểkhối và hạt
Cát khaiKhông
Vết vỡvỏ sò (concoit)
Độ cứng Mohs9
Ánhthủy tinh
Màu vết vạchtrắng
Tỷ trọng riêng3,95-4,03
Thuộc tính quangsố Abbe 72,2
Chiết suất1,762–1,778
Khúc xạ kép0,008
Đa sắcmạnh
Điểm nóng chảy2.030-2.050 °C
Các đặc điểm khácHệ số giãn nở nhiệt 5e−6–6.6e−6/K

sa-phia bao gồm tất cả các dạng đá quý thuộc nhóm khoáng chất corundum ngoại trừ hồng ngọc. Nhóm corundum bao gồm các dạng oxide nhôm tinh khiết. Áp suất và nhiệt độ lòng đất làm cho oxide nhôm kết tinh thành những viên đá quý đẹp màu trắng. Hàm lượng các tạp chất khác nhau trong xa-phia như sắtcrôm làm cho nó các sắc xanh, đỏ, vàng, hồng, tím, da cam hoặc lục nhạt.

Hồng ngọc cũng thuộc nhóm corundum. Trong nhiều năm, các chuyên gia đã tranh luận về chuyện những loại đá gì được gọi là xa-phia cho đến khi thống nhất được rằng corundum đỏ sẽ được gọi là hồng ngọc (ruby) còn corundum với tất cả các màu khác sẽ được gọi là "sa-phia".

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Wise, R. W. (2004). Secrets Of The Gem Trade, The Connoisseur's Guide To Precious Gemstones. Brunswick House Press. ISBN 0-9728223-8-0.

Liên kết ngoài sửa

  • Webmineral.com, Webmineral Corundum Page, Webmineral with extensive crystallographic and mineralogical information on Corundum
  • Farlang Sapphire References dozens of (historical) full text books and (CIBJO) gem information
  • Mindat.org, Mindat Sapphire page Mindat with extensive locality information
  • Sciencemag.org, Macroscopic 10-Terabit–per–Square-Inch Arrays from Block Copolymers with Lateral Order Science magazine article about perspective usage of sapphire in digital storage media technology
  •   Encyclopædia Britannica (ấn bản 11). 1911. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)