Xerus erythropus
loài động vật có vú
Xerus erythropus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1803.[2] Chúng được tìm thấy ở Châu Phi.
Xerus erythropus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Xerus |
Phân chi (subgenus) | Euxerus Thomas, 1909 |
Loài (species) | X. erythropus |
Danh pháp hai phần | |
Xerus erythropus (Desmarest, 1817)[2] |
Phân loài
sửaLoài này có 6 phân loài được công nhận:
- Xerus erythropus erythropus
- Xerus erythropus chadensis
- Xerus erythropus lacustris
- Xerus erythropus leucoumbrinus
- Xerus erythropus limitaneus
- Xerus erythropus microdon
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Grubb, P., Oguge, N. & Ekué, M. R. M. (2008). Xerus erythropus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Xerus erythropus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
- Tư liệu liên quan tới Xerus erythropus tại Wikimedia Commons