Xylota ignava
loài côn trùng
Xylota ignava là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Panzer mô tả khoa học đầu tiên năm 1798. Xylota ignava phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2]
Xylota ignava | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Xylota |
Loài (species) | X. ignava |
Danh pháp hai phần | |
Xylota ignava Panzer, 1798 |
Chú thích
sửa- ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Xylota ignava tại Wikispecies