Zhangixalus prasinatus
Zhangixalus prasinatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Đài Loan.[2][3]
Zhangixalus prasinatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Zhangixalus |
Loài: | Z. prasinatus
|
Danh pháp hai phần | |
Zhangixalus prasinatus (Mou, Risch & Lue, 1983) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đất canh tác, các đồn điền, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
sửa- ^ Lue Kuangyang, Chou Wenhao (2004). “Zhangixalus prasinatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T59014A11868609. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T59014A11868609.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
- ^ Frost, Darrel R. (2014). “Rhacophorus prasinatus Mou, Risch, and Lue, 1983”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
- ^ Lue, Kuang-Yang. “Rhacophorus prasinatus”. BiotaTaiwanica. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Zhangixalus prasinatus tại Wikispecies
- Kuangyang, L. & Wenhao, C. 2004. Rhacophorus prasinatus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.