Đóng góp của Hieu nguyentrung12
ngày 30 tháng 11 năm 2021
- 07:0007:00, ngày 30 tháng 11 năm 2021 khác sử +9 n Lysin sửa lỗi chính tả Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 16 tháng 8 năm 2012
- 04:0404:04, ngày 16 tháng 8 năm 2012 khác sử +27 n Kesha →2009-nay: Animal và Cannibal
ngày 14 tháng 8 năm 2012
- 23:2123:21, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử 0 n Thành viên:Hieu nguyentrung12 Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 23:1823:18, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +181 Thành viên:Hieu nguyentrung12 Không có tóm lược sửa đổi
- 23:0923:09, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +1.471 M Thành viên:Hieu nguyentrung12 ←Trang mới: “Tên thật: Nguyễn Trung Hiếu Ngày sinh: 1-4-1992 Quê quán: Hải Dương Nơi ở hiện tại: Đà Nẵng Đang học tập tại: Tp. HCM Giới tín…”
- 22:4622:46, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +384 Histidin Không có tóm lược sửa đổi
- 22:1422:14, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +28 M C3H3N3O2 ←Đổi hướng đến Nitroimidazole hiện tại
- 22:1322:13, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +2.876 M Nitroimidazole ←Trang mới: “{{chembox | verifiedrevid = 420921286 |Name=5-Nitroimidazole |Reference=<ref>[http://www.sigmaaldrich.com/catalog/ProductDetail.do?N4=141615|ALDRICH&N5=SEARCH_CON…”
- 21:4721:47, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +225 M Thể loại:Diazole ←Trang mới: “{{Cat main|Diazole}} Category:Azole bg:Категория:Диазоли en:Category:Diazoles ko:분류:다이아졸 [[sr:Категорија:…”
- 21:4121:41, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +21 M Diazol ←Đổi hướng đến Diazole hiện tại
- 21:4121:41, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +530 M Diazole ←Trang mới: “{{Unreferenced|date=December 2009}} '''Diazole''' là một trong hai đồng phân của các hợp chất hóa học có công thức phân tử C<…”
- 21:4121:41, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +37 M Công thức phân tử ←Đổi hướng đến Công thức hóa học hiện tại
- 21:3421:34, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +22 M Histidine ←Đổi hướng đến Histidin hiện tại
- 21:3421:34, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +21 M Imidazol Hieu nguyentrung12 đã đổi Imidazol thành Imidazole hiện tại
- 21:3421:34, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử 0 n Imidazole Hieu nguyentrung12 đã đổi Imidazol thành Imidazole
- 21:3421:34, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +4.700 M Imidazole ←Trang mới: “{{sơ khai}} {{chembox | verifiedrevid = 443869434 | Name = Imidazole | ImageFile = Imidazole_chemical_structure.png | ImageSize = 345px | ImageName = Chemica…”
- 21:3221:32, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +44 M Đơn tà ←Đổi hướng đến Hệ tinh thể đơn nghiêng hiện tại
- 21:0621:06, ngày 14 tháng 8 năm 2012 khác sử +11.295 M Histidin ←Trang mới: “{{chembox | verifiedrevid = 443858318 | Name = <small>L</small>-Histidin | ImageFileL1_Ref = {{chemboximage|correct|??}} | ImageFileL1 = Histidin - Histidine.svg …”
ngày 13 tháng 8 năm 2012
- 15:3115:31, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +22 M Threonine ←Đổi hướng đến Threonin hiện tại
- 15:3115:31, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +7.570 M Threonin ←Trang mới: “{{chembox | UNII_Ref = {{fdacite|correct|FDA}} | UNII = 2ZD004190S | verifiedrevid = 459442141 | Name = Threonine | ImageFile = L-Threonin - L-Threonine.svg | Ima…”
- 14:5814:58, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +4 n Valin Không có tóm lược sửa đổi
- 11:4511:45, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +19 M Valine ←Đổi hướng đến Valin hiện tại
- 11:4411:44, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +5.458 M Valin ←Trang mới: “{{chembox | verifiedrevid = 470627961 | Name = Valine | ImageFileL1 = L-valine-skeletal.svg | ImageSizeL1 = 120px | ImageFileR1 = L-valine-3D-balls.png | Imag…”
- 09:3009:30, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +2.764 M Civetone ←Trang mới: “{{chembox | verifiedrevid = 443528921 |Reference=<ref>''Merck Index'', 11th Edition, '''2337'''.</ref> |ImageFile=civetone.png |ImageSize=120px |IUPACName=(9''Z''…”
- 08:4208:42, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +930 M Thể loại:Pheromone ←Trang mới: “Pheromone là chất hóa học được tổng hợp từ một sinh vật sống, đóng vai trò truyền tín hiệu để liên lạc tới các cá thể c…”
- 08:3708:37, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +12 n Dimetyl amin Không có tóm lược sửa đổi
- 08:3508:35, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +1 n Dimetyl amin Không có tóm lược sửa đổi
- 08:3308:33, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +1.662 M Thể loại:Aldehyde ←Trang mới: “{{Commons cat|Aldehyde}} {{Cat main|Aldehyde}} '''Aldehyde''' là một nhóm chức chứa một nhóm carbonyl tận cùng, hoặc là một hợp …”
- 08:2808:28, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử −2 n Formaldehyde Không có tóm lược sửa đổi
- 08:2608:26, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +3.371 M Phenylacetaldehyd ←Trang mới: “{{chembox | Verifiedfields = changed | Watchedfields = changed | verifiedrevid = 444048413 | ImageFile = Phenylacetaldehyde.png | ImageSize = 200px | IUPACName = …”
- 08:2308:23, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +23 M Pheromon ←Đổi hướng đến Pheromone hiện tại
- 08:2008:20, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +454 Thảo luận Wikipedia:Tên bài (hóa học) Không có tóm lược sửa đổi
- 05:2605:26, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +32 M Phenylpyruvat ←Đổi hướng đến Axit phenylpyruvic
- 05:2605:26, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +32 M Phenylceton ←Đổi hướng đến Axit phenylpyruvic
- 05:2505:25, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +3 n Phenylalanin Không có tóm lược sửa đổi
- 05:2405:24, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +955 M Acid phenylpyruvic ←Trang mới: “{{chembox | verifiedrevid = 393617427 |ImageFile=phenylpyruvic acid.png |ImageSize=200px |IUPACName=Axit 2-oxo-3-phenylpropanoic |OtherNames=Phenylpyruvat; Axit …”
- 05:1705:17, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +26 M Phenylalanine ←Đổi hướng đến Phenylalanin hiện tại
- 05:1705:17, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +14.440 M Phenylalanin ←Trang mới: “{{redirect|Phe}} {{chembox | Verifiedfields = changed | verifiedrevid = 461742144 | ImageFile = Phenylalanin_-_Phenylalanine.svg | ImageSize = 180px | ImageName =…”
- 05:1205:12, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +26 M Hydro cyanide ←Đổi hướng đến Hidro xyanua
- 05:1105:11, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử 0 n Kỹ thuật di truyền Hieu nguyentrung12 đã đổi Kỹ thuật di truyền thành Kĩ thuật di truyền
- 03:0903:09, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +13.195 M Chất dẫn truyền thần kinh ←Trang mới: “{{For|các khái niệm và thuật ngữ trong bài viết này|xi-náp hóa học}} {{Bản đồ xi-náp}} '''Chất dẫn truyền thần kinh''' là các ch…”
- 03:0703:07, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +31 M Carbon monoxid ←Đổi hướng đến Cacbon mônôxít
- 03:0603:06, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +26 M Hydro sulfur ←Đổi hướng đến Hydro sulfua
- 03:0403:04, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +27 M Nitric oxid ←Đổi hướng đến Nitơ monoxit
- 03:0403:04, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +27 M Nitric oxide ←Đổi hướng đến Nitơ monoxit
- 03:0203:02, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +24 M Epinephrin ←Đổi hướng đến Adrenaline
- 03:0003:00, ngày 13 tháng 8 năm 2012 khác sử +27 M Aspartat ←Đổi hướng đến Axit aspartic
ngày 12 tháng 8 năm 2012
- 01:4901:49, ngày 12 tháng 8 năm 2012 khác sử +2.081 M Bản mẫu:Bản đồ xi-náp ←Trang mới: “{| class="infobox" |- ! style="background-color:#d0d0d0;" | Cấu trúc điển hình của một xi-náp hóa học |- style="text-align: center" | <div styl…”
ngày 10 tháng 8 năm 2012
- 19:2319:23, ngày 10 tháng 8 năm 2012 khác sử −1 n Lysin →Sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
- 19:2219:22, ngày 10 tháng 8 năm 2012 khác sử +4 n Lysin →Ý nghĩa lâm sàng