Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành ủy Thượng Hải”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n →Lãnh đạo các thời kỳ: AlphamaEditor, Executed time: 00:00:06.3273619 |
||
Dòng 66:
|-----
| {{nowrap|[[Nhiêu Thấu Thạch]]}}
| [[
| {{nowrap|1949-1950}}
| Kiêm nhiệm Bí thư thứ nhất Cục Đông Hoa Trung ương Trung Cộng
|-----
| [[Trần Nghị]]
| [[
| 1950-1954
| Kiêm nhiệm thị trưởng Thượng Hải
|-----
| [[Kha Khánh Thi]]
| [[
| 1954-1965
| Từ tháng 1/1965,kiêm nhiệm Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
|-----
| [[Trần Phi Hiển]]
| [[
| 1965-1966
|
Dòng 91:
|-----
| [[Tô Chấn Hoa]]
| [[
| 1976-1979
|Kiêm nhiệm Ủy viên chính trị thứ nhất Hải Quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Dòng 111:
|-----
| [[Giang Trạch Dân]]
| [[
| 1987-1989
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 13(sau bổ sung là Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị); Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 13, 14, 15; Tổng Bí thư khóa 13, 14, 15; Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa khóa 8, 9. Bộ trưởng Bộ Công nghiệp điện tử, Thị trưởng Thượng Hải.
|-----
| [[Chu Dung Cơ]]
| [[
| 1989-1991
| Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 14, 15; Thủ tướng Quốc vụ viện khóa 9. Thị trưởng Thượng Hải.
|-----
| [[Ngô Bang Quốc]]
| [[
| 1991-1994
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 14, 15, 16, 17; Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 16, 17; Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc khóa 10, 11.
|-----
| [[Hoàng Cúc]]
| [[
| 1994-2002
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 14, 15, 16; Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 16. Thị trưởng Thượng Hải
Dòng 136:
|-----
| [[Hàn Chính]]
| [[
|
| Từ tháng 9/2006-3/2007 là Quyền Bí thư Thành ủy Thượng Hải.
|-----
| [[Tập Cận Bình]]
| [[
| 3/2007-10/2007
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 17, 18; Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 17, 18; Tổng Bí thư khóa 18. Tỉnh trưởng Phúc Kiến,Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến, Bí thư Thành ủy Phúc Châu, Phó Bí thư tỉnh ủy Phức Kiến, Bí thư tỉnh ủy Chiết Giang.
|-----
| [[Du Chính Thanh]]
| [[
| 2007-2012
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 16, 17, 18; Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 18; Chủ tịch Chính Hiệp toàn quốc. Thị trưởng Thành phố Đài Yên, tỉnh Sơn Đông; Bí thư Thành ủy Thanh Đảo, Đài Yên, tỉnh Sơn Đông; Trưởng ban xây dựng và Bí thư tỉnh ủy Hồ Bắc.
|-----
| [[Hàn Chính]]
| [[
| 2012-
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 18. Thị trưởng Thượng Hải từ 2003, tháng 9/2006-3/2007 là Quyền Bí thư Thành ủy Thượng Hải.
|