Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhôm sulfide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{đang viết}} '''Nhôm sunfua''' là một hợp chất hóa học với công thức Al<sub>2</sub>S<sub>3</sub>. Hợp chất này không màu này có một…”
 
Tạm, máy treo
Dòng 1:
{{đang viết}}
{{chembox
| Verifiedfields = changed
| Watchedfields = changed
| verifiedrevid = 477000841
| Name = Aluminium sulfide
| OtherNames = Aluminum sulfide
| ImageFile = Sulfid hlinitý.PNG
|Section1={{Chembox Identifiers
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| ChemSpiderID = 140154
| InChI = 1/2Al.3S/q2*+3;3*-2
| InChIKey = COOGPNLGKIHLSK-UHFFFAOYAY
| SMILES = [Al+3].[Al+3].[S-2].[S-2].[S-2]
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChI = 1S/2Al.3S/q2*+3;3*-2
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChIKey = COOGPNLGKIHLSK-UHFFFAOYSA-N
| CASNo_Ref = {{cascite|changed|??}}
| CASNo = 1302-81-4
| PubChem = 16684788
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = Al<sub>2</sub>S<sub>3</sub>
| MolarMass = 150.158 g/mol
| Appearance = gray solid
| Density = 2.02 g/cm<sup>3</sup>
| Solubility = phân hủy
| SolubleOther = không tan trong axeton
| MeltingPtC = 1100
| BoilingPtC = 1500
| BoilingPt_notes = sublimes
}}
|Section3={{Chembox Structure
| CrystalStruct = trigonal
}}
|Section4={{Chembox Thermochemistry
| DeltaHf = -724 kJ/mol
| Entropy = 116.9 J/mol K
| HeatCapacity = 105.1 J/mol K
}}
|Section7={{Chembox Hazards
| EUClass = not listed
| NFPA-H = 4
| NFPA-R = 2
| NFPA-F = 0
| ExternalSDS = [https://www.ltschem.com/msds/Al2S3.pdf]
}}
}}
'''Nhôm sunfua''' là một hợp chất hóa học với công thức Al<sub>2</sub>S<sub>3</sub>. Hợp chất này không màu này có một cấu trúc hóa học thú vị, tồn tại ở nhiều dạng thức khác nhau. Ngoài ra, hợp chất này cũng nhạy cảm với độ ẩm, thủy phân đến nhôm oxit hoặc nhôm hydroxit. Điều này có thể bắt đầu khi sunfua tiếp xúc với khí quyển.<ref>Holleman, A. F.; Wiberg, E. "Inorganic Chemistry" Academic Press: San Diego, 2001. {{ISBN|0-12-352651-5}}.</ref> Phản ứng thủy phân tạo ra khí hydron sunfua (công thức hóa học là H<sub>2</sub>S).