1023
năm
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 9/2021) |
Năm 1023 là một năm trong lịch Julius.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Sự kiện
sửaSinh
sửa• 30 tháng 5 - Lý Thánh Tông (李聖宗) là vị hoàng đế thứ ba của hoàng triều Lý nước Đại Việt, trị vì từ tháng 11 năm 1054 đến khi qua đời năm 1072. Trong thời kỳ cầm quyền của mình, Lý Thánh Tông đã đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp, khoan giảm hình phạt, đồng thời bảo trợ Phật giáo và Nho giáo (mất 1 tháng 2 năm 1072).
Lịch Gregory | 1023 MXXIII |
Ab urbe condita | 1776 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 472 ԹՎ ՆՀԲ |
Lịch Assyria | 5773 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1079–1080 |
- Shaka Samvat | 945–946 |
- Kali Yuga | 4124–4125 |
Lịch Bahá’í | −821 – −820 |
Lịch Bengal | 430 |
Lịch Berber | 1973 |
Can Chi | Nhâm Tuất (壬戌年) 3719 hoặc 3659 — đến — Quý Hợi (癸亥年) 3720 hoặc 3660 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 739–740 |
Lịch Dân Quốc | 889 trước Dân Quốc 民前889年 |
Lịch Do Thái | 4783–4784 |
Lịch Đông La Mã | 6531–6532 |
Lịch Ethiopia | 1015–1016 |
Lịch Holocen | 11023 |
Lịch Hồi giáo | 413–414 |
Lịch Igbo | 23–24 |
Lịch Iran | 401–402 |
Lịch Julius | 1023 MXXIII |
Lịch Myanma | 385 |
Lịch Nhật Bản | Jian 3 (治安3年) |
Phật lịch | 1567 |
Dương lịch Thái | 1566 |
Lịch Triều Tiên | 3356 |
Mất
sửaTham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1023. |