6 Hebe
tiểu hành tinh vành đai chính
Hebe /ˈhiːbiː/ (định danh hành tinh vi hình: 6 Hebe) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Ngày 1 tháng 7 năm 1879, nhà thiên văn học người Đức Karl L. Hencke phát hiện tiểu hành tinh Hebe, nó là tiểu hành tinh thứ sáu được phát hiện và là tiểu hành tinh thứ hai cũng như là cuối cùng do Hencke phát hiện. Sau khi nhận được yêu cầu của Hencke, Carl F. Gauss đã đề xuất đặt tên tiểu hành tinh này là Hebe, nữ thần tuổi trẻ trong thần thoại Hy Lạp. Gauss cùng đã chọn ly rượu làm biểu tượng của 6 Hebe.[10][11]
Hebe imaged by the European Southern Observatory's Very Large Telescope | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Karl Ludwig Hencke |
Ngày phát hiện | 1 tháng 7 năm 1847 |
Tên định danh | |
(6) Hebe | |
Phiên âm | /ˈhiːbiː/[1] |
Đặt tên theo | Hēbē |
A847 NA; 1847 JB | |
Vành đai chính | |
Tính từ | Hebean /hiːˈbiːən/ |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022 (JD 2.459.800,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Điểm viễn nhật | 2,914 AU (435,996 Gm) |
Điểm cận nhật | 1,937 AU (289,705 Gm) |
2,426 AU (362,851 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,202 |
3,78 năm (1379,756 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 18,93 km/s |
247,947° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 14,751° |
138,752° | |
239,492° | |
Trái Đất MOID | 0,974391 AU (145,7668 Gm) |
Sao Mộc MOID | 2,6396 AU (394,88 Gm) |
TJupiter | 3,439 |
Các tham số quỹ đạo chuẩn[2] | |
Bán trục lớn chuẩn | 2,4252710 AU |
Quỹ đạo lệch tâm chuẩn | 0,1584864 |
Độ nghiêng quỹ đạo chuẩn | 14,3511092° |
Chuyển động trung bình chuẩn | 95.303184 độ / năm |
Chu kỳ quỹ đạo chuẩn | 0 năm (0,001 ngày) |
31,568209 giây góc / năm | |
−41,829042 giây góc / năm | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | c/a = 0,75±0,04[3] 205 km × 185 km × 170 km[4][5][6] |
Đường kính trung bình | 195±3 km[3] 186 km[4] |
Khối lượng | (12,4±2,4)×1018 kg[3] (12,7±1,3)×1018 kg[a][7] |
Mật độ trung bình | 3,18±0,64 g/cm3[3] 3,77±0,43 g/cm3[7] |
~0,087 m/s2 | |
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo | ~0,13 km/s (468 km/h) |
0,3031 ngày[8] | |
Vận tốc quay tại xích đạo | 22,4 m/s[b] |
0,268[3] 0,268[5] | |
Nhiệt độ | ~170 K cực đại: ~269 K (−4°C) |
7,5[9] đến 11,50 | |
5,71 | |
0,26" đến 0,065" | |
Quỹ đạo
sửaVào ngày 5 tháng 3 năm 1977, Hebe đã che khuất Kaffaljidhma (γ Ceti). Trong khoảng thời gian từ 1977 đến 2021, các nhà quan sát đã quan sát thấy 6 Hebe che khuất mười bốn ngôi sao.
Chú thích
sửaXem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ “AstDyS-2 Hebe Synthetic Proper Orbital Elements”. Department of Mathematics, University of Pisa, Italy. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
- ^ a b c d e P. Vernazza et al. (2021) VLT/SPHERE imaging survey of the largest main-belt asteroids: Final results and synthesis. Astronomy & Astrophysics 54, A56
- ^ a b Jim Baer (2008). “Recent Asteroid Mass Determinations”. Personal Website. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2008.
- ^ a b Supplemental IRAS Minor Planet Survey Lưu trữ 2006-06-23 tại Archive.today
- ^ J. Torppa et al. Shapes and rotational properties of thirty asteroids from photometric data Lưu trữ 2015-11-06 tại Wayback Machine, Icarus, Vol. 164, p. 346 (2003).
- ^ a b James Baer, Steven Chesley & Robert Matson (2011) "Astrometric masses of 26 asteroids and observations on asteroid porosity." The Astronomical Journal, Volume 141, Number 5
- ^ Planetary Data System Small Bodies Node, lightcurve parameters Lưu trữ 2006-06-14 tại Archive.today
- ^ Donald H. Menzel & Jay M. Pasachoff (1983). A Field Guide to the Stars and Planets (ấn bản thứ 2). Boston, MA: Houghton Mifflin. tr. 391. ISBN 0-395-34835-8.
- ^ Wöchentliche Unterhaltungen für Dilettanten und Freunde der Astronomie, Geographie und Witterungskunde [Weekly entertainments for Enthusiasts and Friends of Astronomy, Geography, and Meteorology]. 1847. tr. 315.
- ^ Steger, Franz (1847). Ergänzungs-conversationslexikon [Supplementary Conversational Lexicon] (bằng tiếng Đức). 3. tr. 442.
Hofrath Gauß gab auf Hencke's Ansuchen diesem neuen Planetoiden den Namen Hebe mit dem Zeichen (ein Weinglas).
Liên kết ngoài
sửa- shape model deduced from lightcurve Lưu trữ 2015-11-06 tại Wayback Machine
- MNRAS 7 (1847) 283 (discovery announcement)
- MNRAS 8 (1848) 103
- JPL Ephemeris
- 6 Hebe tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 6 Hebe tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL