Acanthodactylus maculatus
Acanthodactylus maculatus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[3]
Acanthodactylus maculatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Acanthodactylus |
Loài (species) | A. maculatus |
Danh pháp hai phần | |
Acanthodactylus maculatus (Gray, 1838) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ Joger U, Geniez P, Miras JAM, El Hassan M, Tahar S, Nouira S. (2006). Acanthodactylus maculatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Acanthodactylus maculatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acanthodactylus maculatus tại Wikispecies