Acanthodactylus maculatus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[3]

Acanthodactylus maculatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Acanthodactylus
Loài (species)A. maculatus
Danh pháp hai phần
Acanthodactylus maculatus
(Gray, 1838)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Scapteira maculata Gray, 1838
  • Zootoca deserti Günther, 1859
  • Acanthodactylus pardalis var. intermedius Doumergue, 1901
  • Acanthodactylus pardalis latastei Boulenger, 1918
  • Acanthodactylus maculatus
    Salvador, 1982[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ Joger U, Geniez P, Miras JAM, El Hassan M, Tahar S, Nouira S. (2006). Acanthodactylus maculatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Acanthodactylus maculatus. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

sửa