1838
năm
1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1800 1810 1820 1830 1840 1850 1860 |
Năm: | 1835 1836 1837 1838 1839 1840 1841 |
Lịch Gregory | 1838 MDCCCXXXVIII |
Ab urbe condita | 2591 |
Năm niên hiệu Anh | 1 Vict. 1 – 2 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1287 ԹՎ ՌՄՁԷ |
Lịch Assyria | 6588 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1894–1895 |
- Shaka Samvat | 1760–1761 |
- Kali Yuga | 4939–4940 |
Lịch Bahá’í | −6 – −5 |
Lịch Bengal | 1245 |
Lịch Berber | 2788 |
Can Chi | Đinh Dậu (丁酉年) 4534 hoặc 4474 — đến — Mậu Tuất (戊戌年) 4535 hoặc 4475 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1554–1555 |
Lịch Dân Quốc | 74 trước Dân Quốc 民前74年 |
Lịch Do Thái | 5598–5599 |
Lịch Đông La Mã | 7346–7347 |
Lịch Ethiopia | 1830–1831 |
Lịch Holocen | 11838 |
Lịch Hồi giáo | 1253–1254 |
Lịch Igbo | 838–839 |
Lịch Iran | 1216–1217 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1200 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Bảo 9 (天保9年) |
Phật lịch | 2382 |
Dương lịch Thái | 2381 |
Lịch Triều Tiên | 4171 |
Sự kiện
sửaSinh
sửa- 13 tháng 1 – Nguyễn Phúc Lương Nhàn, phong hiệu Thông Lãng Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1872)
- 5 tháng 4 – Nguyễn Phúc Miên Ký, tước phong Cẩm Xuyên Quận vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1881).
- 5 tháng 6 – Nguyễn Phúc Miên Bàng, tước phong An Xuyên vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1902).
- 30 tháng 6 – Nguyễn Phúc Hồng Bàng, hoàng tử con vua Thiệu Trị (m. 1853).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Đoan Cẩn, phong hiệu Mậu Lâm Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1913).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Đôn Trinh, phong hiệu Phú Lệ Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1890).
Mất
sửa- Không rõ – Đinh Thị Hạnh, phong hiệu Tam giai Quý tần, phi tần của vua Thiệu Trị (s. 1807).
Xem thêm
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1838.