Acanthopygus griseus là một loài bọ cánh cứng thuộc chi Acanthopygus trong họ Anthribidae.[1][2] Loài này được Xavier Montrouzier mô tả lần đầu năm 1860.

Acanthopygus griseus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Liên họ (superfamilia)Curculionoidea
Họ (familia)Anthribidae
Chi (genus)Acanthopygus
Loài (species)Acanthopygus griseus
Danh pháp hai phần
Acanthopygus griseus
Montrouzier, 1860

Tham khảo

sửa
  1. ^ Roskov Y., Kunze T., Orrell T., Abucay L., Paglinawan L., Culham A., Bailly N., Kirk P., Bourgoin T., Baillargeon G., Decock W., De Wever A., Didžiulis V. (ed) (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 30081511. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Alonso-Zarazaga M.A. & Lyal C.H.C. (authors), Sánchez-Ruiz M. (technical editor). (2019). WTaxa: Electronic Catalogue of Weevil names (Curculionoidea) (version Oct 2016). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.


Bản mẫu:Anthribidae-stub