Acanthostracion notacanthus

loài cá

Acanthostracion notacanthus là một loài cá biển thuộc chi Acanthostracion trong họ Cá nóc hòm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1863.

Acanthostracion notacanthus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Tetraodontiformes
Họ (familia)Ostraciidae
Chi (genus)Acanthostracion
Loài (species)A. notacanthus
Danh pháp hai phần
Acanthostracion notacanthus
(Bleeker, 1863)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ostracion notacanthus Bleeker, 1863

Từ nguyên sửa

Từ định danh notacanthus được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: nôtos (νῶτος; “lưng”) và ákantha (ἄκανθα; “gai, ngạnh”), hàm ý đề cập đến phần nhô lên của giáp lưng thứ ba ở loài này.[2]

Phân bố và môi trường sống sửa

A. notacanthus có phân bố ở Đông Đại Tây Dương, tập trung chủ yếu xung quanh các hòn đảo, bao gồm quần đảo Açores (vùng tự trị của Bồ Đào Nha), đảo AscensionSaint Helena (lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh), bờ biển GhanaAngola, giữa là đảo São Tomé.[1]

A. notacanthus sống trên các rạn đá, nền đáy cátđá vụn, độ sâu khoảng 3–25 m.[3]

Mô tả sửa

Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở A. notacanthus là 50 cm.[3]

Thương mại sửa

A. notacanthus là một thành phần trong ngành thương mại cá cảnh, được khai thác từ Açores.[1]

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c Tighe, K. (2015). Acanthostracion notacanthus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2015: e.T193768A2274187. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T193768A2274187.en. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ Christopher Scharpf (2022). “Order Tetraodontiformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  3. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Acanthostracion notacanthus trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2023.