Acronicta grisea
Acronicta grisea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở ven biển Đại Tây Dương tới Thái Bình Dương ở miền nam Canada và bắc Hoa Kỳ.
Acronicta grisea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Acronicta |
Loài (species) | A. grisea |
Danh pháp hai phần | |
Acronicta grisea Walker, 1856 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 30–40 mm. Con trưởng thành bay vào giữa hè.
Ấu trùng ăn cây tổng quán sủi, cây táo, cây cáng lò (hay cây bulô), cây đu, cây bạch dương và cây liễu.
Phụ loài sửa
- Acronicta grisea grisea
- Acronicta grisea revellata
Hình ảnh sửa
Liên kết ngoài sửa
- Species info Lưu trữ 2012-02-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
Chú thích sửa
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Tư liệu liên quan tới Acronicta grisea tại Wikimedia Commons